Những thao tác nào cần thực hiện khi dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ cơ thể?
A. Vẩy mạnh nhiệt kế để thủy ngân tụt xuống mức 350C.
B. Đặt bầu nhiệt kế vào nách và chờ khoảng 2 – 3 phút rồi lấy ra.
C. Sau khi lấy nhiệt kế ra khỏi môi trường cần đọc kết quả đo luôn.
D. Cả 3 thao tác trên đều cần thực hiện.
Quảng cáo
Trả lời:

khi dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ cơ thể cần thực hiện các thao tác sau để đo nhiệt độ cơ thể được chính xác:
- Vẩy mạnh nhiệt kế để thủy ngân tụt xuống mức 350C.
- Đặt bầu nhiệt kế vào nách và chờ khoảng 2 – 3 phút rồi lấy ra.
- Sau khi lấy nhiệt kế ra khỏi môi trường cần đọc kết quả đo luôn.
- Không cầm vào bầu nhiệt kế.
Chọn đáp án D
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Dãn nở vì nhiệt của chất khí
B. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn
C. Dãn nở vì nhiệt của các chất
D. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
Lời giải
Có nhiều loại nhiệt kế:
+ Nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân… các loại nhiệt kế này dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lòng.
+ Nhiệt kế kim loại hoạt động dựa trên sự dãn nở vì nhiệt của một băng kép.
+ Nhiệt kế đổi màu dựa vào đặc điểm của một số chất có tính đổi màu theo nhiệt độ.
Chọn đáp án C
Câu 2
A. T(K) = t(0C) + 273
B. t0C = (t - 273)0K
C. t0C = (t + 32)0K
D. t0C = (t.1,8)0F + 320F
Lời giải
Cách đổi nhiệt độ từ nhiệt giai Xen – xi – út sang nhiệt giai Ken – vin là
t0C = (t + 273)0K
Chọn đáp án A
Câu 3
A. (1) nóng – lạnh; (2) cao.
B. (1) nóng – lạnh; (2) thấp.
C. (1) nhiệt độ; (2) cao.
D. (1) nhiệt độ; (2) thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. t0C = (t + 273)0K
B. t0F = (t (0C) x 1,8) + 32
C. t0K = (T - 273)0C
D. t0F = C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Nhiệt kế rượu
B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế điện tử
D. Cả B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 00C
B. 1000C
C. 2730K
D. 3730K
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nhiệt kế thủy ngân
B. Nhiệt kế rượu
C. Nhiệt kế y tế
D. Cả ba nhiệt kế trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.