Câu hỏi:
13/07/2024 673Tính giá trị của biểu thức trong mỗi trường hợp sau:
a) 19x với x = - 7;
b) 28xy với x = -12 và y = -15;
c) 29m – 58n với m = -2 và n = 3;
d) (- 2021)abc + ab với a = -21, b = -11 và c = 0.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Thay x = -7 vào 19x, ta được:
19.(-7) = -133.
Vậy với x = -7 thì giá trị biểu thức là -133.
b) Thay x = -12 và y = -15 vào biểu thức 28xy, ta được:
28.(-12).(-15) = (-336).(-15) = 5 040.
Vậy với x = -12 và y = -15 thì giá trị biểu thức là 5 040.
c) Thay m = -2 và n = 3 vào 29m – 58n, ta được:
29.(-2) – 58.3
= (-58) – 58.3
= (-58) + (-58).3
= (-58).(1 + 3)
= (-58).4
= -232.
Vậy với m = -2 và n = 3 thì giá trị biểu thức là -232.
d) Thay a = -21, b = -11 và c = 0 vào biểu thức (- 2021)abc + ab, ta được:
(- 2021)(-21).(-11).0 + (-21).(-11)
= 0 + 231
= 231.
Vậy với a = -21, b = -11 và c = 0 thì giá trị biểu thức là 231.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Thực hiện phép tính:
a) (-6).9;
b) (-12).(-987);
c) 90.(-108).(-3);
d) 29.(-78).(-9).(-11);
e) 6.(-4)2.(-10)2 + 52;
f) (-7).(-7).(-7) + 73;
h) (-103).(-102) – 132;
i) (-8).(-8).(-8).(-8) – 84 + 105.
Câu 2:
So sánh hai biểu thức sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) (- 2021).2 021 và (-2 020).2 022;
b) (8 765 – 5 678).[5 678 – 9 765 + (-12)] và 4 342.
Câu 3:
Tính một cách hợp lí:
a) (-16).(-9).5;
b) (-15).999;
c) (-25).144.(-4);
d) (-125).2 020.(-8);
e) (-2 021).(-15) + (-15).2 020;
g) 121.(-63) + 63.(-53) – 63.26.
Câu 4:
Tìm các số nguyên x thỏa mãn:
a) 16x2 = 64;
b) 25(x2 – 1) – 75 = 9 900;
c) (x – 6).(2x – 6) = 0;
d) (5x – 10)(6x + 12) = 0.
Câu 5:
Báo cáo kinh doanh trong 6 tháng đầu năm của công ty Bình An được thống kê như sau:
Tháng | Lợi nhuận (triệu đồng) |
Tháng 1 | 50 |
Tháng 2 | -10 |
Tháng 3 | 50 |
Tháng 4 | 40 |
Tháng 5 | -20 |
Tháng 6 | -10 |
Sau 6 tháng đầu năm, công ty Bình An kinh doanh lãi hay lỗ với số tiền là bao nhiêu?
Câu 6:
Chọn dấu “<”, “>”, “=” thích hợp cho dấu :
a) (-76)(-2) 76.2
b) (-4098).0 98
c) -144 12.(-12).11
d) 432.37.32 (-432).37(-32)
e) 4138.(-12).6171 0
g) (-98).54.(-33).9 (-98).54.33.9
Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa
Dạng 1. Phép cộng các phân số có đáp án
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Tập hợp có đáp án
Dạng 2. Phép trừ các phân số có đáp án
Dạng 5. Bài toán tổng hợp có đáp án
Dạng 3. So sánh qua số trung gian có đáp án
Dạng 4. So sánh qua phần bù (hay phần thiếu) có đáp án
về câu hỏi!