Câu hỏi:

01/01/2022 551

Bài 4 trang 82 Toán lớp 6 Tập 2: Tìm độ dài của tất cả các đoạn thẳng có trong hình bên, nếu như đơn vị đo là độ dài của đoạn thẳng:

a) IJ;

b) AB.

Tìm độ dài của tất cả các đoạn thẳng có trong hình bên, nếu như đơn vị

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải:

a) 

- Đoạn thẳng GH được chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần bằng độ dài đoạn thẳng IJ.

Do đó, độ dài GH = 2 IJ.

- Đoạn thẳng EF được chia thành 3 phần bằng nhau, mỗi phần bằng độ dài đoạn thẳng IJ.

Do đó, độ dài EF = 3 IJ.

- Đoạn thẳng CD được chia thành 5 phần bằng nhau, mỗi phần bằng độ dài đoạn thẳng IJ.

Do đó, độ dài CD = 5IJ.

- Đoạn thẳng AB được chia thành 6 phần bằng nhau, mỗi phần bằng độ dài đoạn thẳng IJ.

Do đó, độ dài AB = 6IJ.

Vậy nếu đơn vị đo là độ dài của đoạn thẳng IJ thì độ dài các đoạn thẳng có trong hình là: GH = 2 IJ, EF = 3 IJ, CD = 5IJ, AB = 6IJ.

b) Đoạn thẳng AB được chia thành 6 phần bằng nhau.

- Đoạn thẳng IJ chiếm 1 phần.

Do đó, độ dài IJ = Tìm độ dài của tất cả các đoạn thẳng có trong hình bên, nếu như đơn vịAB.

- Đoạn thẳng GH chiếm 2 phần.

Do đó, độ dài GH =Tìm độ dài của tất cả các đoạn thẳng có trong hình bên, nếu như đơn vịAB =Tìm độ dài của tất cả các đoạn thẳng có trong hình bên, nếu như đơn vịAB.

- Đoạn thẳng EF chiếm 3 phần.

Do đó, độ dài EF =Tìm độ dài của tất cả các đoạn thẳng có trong hình bên, nếu như đơn vịAB =Tìm độ dài của tất cả các đoạn thẳng có trong hình bên, nếu như đơn vịAB.

- Đoạn thẳng CD chiếm 3 phần.

Do đó, độ dài CD = Tìm độ dài của tất cả các đoạn thẳng có trong hình bên, nếu như đơn vịAB.

Vậy nếu đơn vị đo là độ dài của đoạn thẳng AB thì độ dài các đoạn thẳng có trong hình là: IJ = Tìm độ dài của tất cả các đoạn thẳng có trong hình bên, nếu như đơn vịAB, GH =Tìm độ dài của tất cả các đoạn thẳng có trong hình bên, nếu như đơn vị AB, EF =Tìm độ dài của tất cả các đoạn thẳng có trong hình bên, nếu như đơn vịAB, CD = Tìm độ dài của tất cả các đoạn thẳng có trong hình bên, nếu như đơn vịAB.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải:

- Hình thứ nhất là thước cuộn dùng để đo các khoảng cách, chiều dài, bề dày của vật dụng (cái bàn, cái ghế..), công trình kiến trúc (các kích thước của ngôi nhà),…

- Hình thứ hai là thước gấp (còn gọi là thước xếp) thường được dùng để đo đạc các vật dụng trong gia đình và một số ngành nghề khác nhau.

- Hình thứ ba là thước dây thường dùng trong may mặc (đo các số đo của cơ thể người) hoặc đo các vật dụng hình tròn, hình ovan…

Lời giải

Lời giải:

Bước 1: Dùng thước đo chiều dài, chiều rộng của của bàn học.

Tùy vào mỗi cái bàn sẽ đo được các kích thước khác nhau nhưng sẽ không chênh lệch nhiều so với kích thước chuẩn. 

Chẳng hạn: 

Ta đo được các kích thước của bàn học như sau:

- Chiều dài bàn học: 120 cm;

- Chiều rộng bàn học: 52 cm.

Bước 2: Điền vào bảng

Với kích thước (chiều dài, chiều rộng) của cái bàn như trên thì chiếc bàn này thuộc cỡ  III.

Ta điền vào bảng như sau:

Bàn học

(Kích thước tiêu chuẩn)

Bàn học trong lớp

(Kích thước đo được sắp xếp theo các cỡ)

Cỡ III:

Chiều dài bàn học: 120 cm

Chiều rộng bàn học: 45 cm

Cỡ III:

- Chiều dài bàn học: 120 cm;

- Chiều rộng bàn học: 52 cm.

Cỡ IV, V:

Chiều dài bàn học: 120 cm

Chiều rộng bàn học: 50 cm

 

Bước 3: Đối chiếu với kích thước tiêu chuẩn.

- Chiều dài đo được của chiếc bàn học trong lớp bằng chiều dài tiêu chuẩn.
 - Chiều rộng đo được của chiếc bàn học trong lớp kém chiều dài tiêu chuẩn là 2 cm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay