Quảng cáo
Trả lời:
A. shoes: giày
B. uniform (n) đồng phục
C. bag (n) cặp
D. hats (n) mũ
Cụm từ: wear a school uniform: mặc đồng phục
=>Phong is wearing a school?uniform.
Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục học sinh.
Đáp án cần chọn là: B
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
on + thứ trong tuần
=>I have Math lessons on Monday and Friday.
Tạm dịch: Tôi có giờ học Toán vào thứ Hai và thứ Sáu.
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
Question 1. Susan and Alice _____ a DVD. They are playing computer games.
Cụm từ: watch a DVD (xem băng DVD)
=>Susan and Alice are not watching a DVD. They are playing computer games.
Tạm dịch: Susan và Alice không xem DVD. Họ đang chơi game trên máy tính.
Question 2. Mary ______ breakfast. It’s time to go to school.?
Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)
=>Mary is having breakfast. It’s time to go to school.?
Tạm dịch: Mary đang ăn sáng. Đã đến lúc đi học.
Question 3. Nam and Linh _________ to a new CD of a famous singer.
Cụm từ: listen to sth (nghe thứ gì)
=>Nam and Linh are listening to a new CD of a famous singer.
Tạm dịch: Nam và Linh đang nghe một CD mới của một ca sĩ nổi tiếng.
Question 4. Nga ________ English with her friend.
Cụm từ: speak English (nói tiếng Anh)
=>Nga is speaking English with her friend.
Tạm dịch: Nga đang nói tiếng Anh với bạn mình.
Question 5. Right now John _______ table tennis with school team.
Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)
=>Right now John is playing table tennis with school team.
Tạm dịch: Ngay bây giờ John đang chơi bóng bàn với đội bóng của trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es