Câu hỏi:

13/07/2024 442

(3 điểm)

2.1. (1,0 điểm) Phân tử là gì?

2.2. (1,0 điểm) Trình bày phương pháp tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp ở dạng bột gồm: muối ăn, sắt và cát.

2.3. (1,0 điểm) Hãy dùng chữ số và ký hiệu hóa học để diễn đạt các ý sau: 3 phân tử hiđro, 5 nguyên tử kẽm, 2 nguyên tử natri, 3 phân tử nước.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

2.1. Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện tính chất hóa học của chất.

2.2.

- Hòa hỗn hợp trên vào nước rồi khuấy đều thì muối ăn sẽ hòa tan với nước còn 2 loại còn lại là cát và bột sắt thì không hòa tan với nước.

- Lọc được dung dịch nước muối và hỗn hợp rắn gồm cát và bột sắt.

- Dùng nam châm hút tách được bột sắt ra khỏi hỗn hợp bột sắt và cát.

- Cô cạn dung dịch muối được muối rắn ban đầu.

2.3.

+ 3 phân tử hiđro: 3 H2

+ 5 nguyên tử kẽm: 5 Zn

+ 2 nguyên tử natri: 2 Na

+ 3 phân tử nước: 3 H2O

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a. Gọi công thức hóa học của hợp chất A cần tìm là R2O

Theo đề bài ta có:

Phân tử khối A = 31 × phân tử khối H2

Vậy phân tử khối A = 31 × 2 = 62 đvC

b. Theo ý a ta có:

Phân tử khối A = 62 đvC mà lại có:

Phân tử khối A = 2 × nguyên tử khối R + nguyên tử khối O

Hay 62 = 2 × nguyên tử khối R + 16

Vậy nguyên tử khối R = 23 đvC nên R là Natri (Na)

Vậy công thức hóa học của A là: Na2O

(Cho biết: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, S = 32, Fe = 56, Cu = 64, Al = 27)

Lời giải

1.1.

- Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.

- Nguyên tử có cấu tạo gồm:

+ Hạt nhân mang điện tích dương.

+ Vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.

- Tên, ký hiệu và điện tích của các loại hạt có trong nguyên tử

+ Proton: kí hiệu là p, điện tích dương (+)

+ Nơtron: kí hiệu là n, không mang điện

+ Electron: kí hiệu là e, mang điện tích âm (-).

1.2.

+ Công thức hóa học của đơn chất: Al, Cl2.

+ Công thức hóa học của hợp chất: H2SO4, NaCl.

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay