Câu hỏi:
13/07/2024 266Fill suitable verbs with MIGHT into the blanks.
(Điền vào mỗi chỗ trống một động từ phù hợp đi kèm với MIGHT)
cook buy clean go sleep give
0. Lan feels better now, so she might go to school tomorrow.
1. Next Monday is my brother’s birthday. I
a small present for him.
2. We did well in the exam, so the teacher
us high scores.
3. My father feels very tired. He
early.
4. My room is so dirty and messy. I
it tonight.
5. There are many foods in the fridge. I think I
meals for everyone.
Quảng cáo
Trả lời:
Dịch câu:
Thứ Hai tới là sinh nhật của anh trai tôi. Tôi ________ một món quà nhỏ cho anh ấy.
Chúng tôi đã làm tốt trong kỳ thi, vì vậy giáo viên __________ cho chúng tôi điểm cao.
Bố tôi cảm thấy rất mệt mỏi. Anh ấy _________ sớm.
Phòng của tôi quá bẩn và bừa bộn. Tôi __________nó tối nay.
Có nhiều thực phẩm trong tủ lạnh. Tôi nghĩ tôi ___________ bữa ăn cho mọi người.
Dựa vào ngữ cảnh các câu, ta sắp xếp các động từ phù hợp như sau:
1. buy a small present: mua quà
2. give us high score: cho điểm cao
3. sleep early: ngủ sớm
4. clean it: dọn dẹp nó
5. cook meals: nấu ăn
Đáp án:
1. Next Monday is my brother’s birthday. I might buy a small present for him.
2. We did well in the exam, so the teacher might give us high scores.
3. My father feels very tired. He might sleep early.
4. My room is so dirty and messy. I might clean it tonight.
5. There are many foods in the fridge. I think I might cook meals for everyone.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Chuyển các câu sau sang thể phủ định.
My sister might study abroad next year.
=>My sister
Câu 2:
Điền vào chỗ trống might/ might not
might
might not
I lost my wallet on the bus to my school.
=>Someone…steal my wallet on the bus to my school.
Câu 3:
Chuyển các câu sau sang thể phủ định.
Might they go on holiday?
=>They
Câu 4:
Put might/ might not into the brackets.
might
might not
Nam practices English every day.
=>Nam… pass the English exam.
Câu 5:
Điền vào chỗ trống might/ might not
might
might not
He is late for school this morning.
=>He…sleep early last night.
Câu 6:
Điền vào chỗ trống might/ might not
might
might not
Many students forgot doing homework.
=>Many students….complete their homework.
Câu 7:
Chuyển các câu sau sang thể phủ định.
Might you watch the new film Spider Man this weekend?
=>You
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 11 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận