Câu hỏi:
13/07/2024 377Put the suitable words in each sentence.
recognize
make
understand
lift
guard
1. Attention! Do you
what I’m saying?
2. I usually
coffee for the whole family.
3. Please help me
the heavy things.
4. They raise dog to
the houses.
5. He has a good memory. He can
our faces.
Quảng cáo
Trả lời:
Ta ghép các cụm từ có nghĩa với nhau:
understand what I’m saying (v) hiểu lời tôi nói
make coffee (v) pha cà phê
lift heavy things (v) bê đồ nặng
gurad houses (v) canh gác nhà
recognize faces (v) nhận ra khuôn mặt
1. Attention! Do you understand what I’m saying? (Tập trung vào! Các em có hiểu tôi đang nói gì không?)
2. I usually make coffee for the whole family. (Tôi thường pha cà phê cho cả gia đình.)
3. Please help me lift the heavy things. (Xin hãy giúp tôi bê những đồ nặng.)
4. They raise dog to guard the houses. (Họ nuôi chó để canh giữ nhà cửa.)
5. He has a good memory. He can recognize our faces. (Anh ấy có một trí nhớ tốt. Anh ấy có thể nhận ra khuôn mặt của chúng tôi.)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
but : nhưng
with : với
without : với không, mà không
of: của
=>“Do you think robots can work longer than people without getting tired?”
Tạm dịch: "Bạn có nghĩ rằng robot có thể làm việc lâu hơn con người mà không thấy mệt mỏi?"
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải
do (v) làm
replace (v) thay thế
make (v) làm
recognise (v) nhận ra, nhận biết
=>Robots will be able to replace the personal computer in the future.
Tạm dịch: Robot sẽ có thể thay thế máy tính cá nhân trong tương lai.
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 36)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận