Câu hỏi:

05/06/2024 508

Find out the synonym of the underlined word from the options below 

A nuclear station may take risk going off due to unexpected incidents.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
go off (phrasal verb): nổ/ báo thức

demolish (v): phá hủy

explode (v): nổ

develop (v): phát triển

run (v): điều hành, chạy

=>going off = exploding

=>A nuclear station may take risk exploding due to unexpected incidents.

Tạm dịch:Một trạm hạt nhân có thể có  nguy cơ gây nổ do những sự cố bất ngờ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

A. threat (n): sự đe dọa

B. threaten (v): đe dọa, hăm dọa

C. threatening (adj): mang tính đe dọa

D. threateningly (adv): đe dọa, hăm dọa

Chỗ cần điền đứng sau một tính từ và trước giới từ "of" → cần điền một danh từ

Dịch: Mối đe dọa thường xuyên của cuộc tấn công làm cho cuộc sống hàng ngày ở đây trở nên nguy hiểm.

Câu 2

Lời giải

developing (adj): đang phát triển

threatening (adj): mang tính đe dọa 

hoping (n): sự hy vọng 

fitting (adj): thích hợp, phù hợp

=>A specific area of biotechnology that shows great promise for treatment and cure of life-threatening diseases.

Tạm dịch:Một lĩnh vực đặc biệt trong công nghệ sinh học cho thấy sự hứa hẹn tuyệt vời trong việc chữa và điều trị các căn bệnh đe dọa cuộc sống con người.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP