Câu hỏi:
02/04/2022 1,541Cho bảng số liệu sau:Dân số nước ta phân theo thành thị, nông thôn
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm |
Thành thị |
Nông thôn |
Tổng số |
2010 |
26516 |
60 432 |
86 948 |
2012 |
28269 |
60 540 |
88 809 |
2014 |
30 035 |
60 694 |
90 729 |
2017 |
32 813 |
60 858 |
93 671 |
(Nguồn số liệu theo Website: http://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2010 - 2017?
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Phương pháp: Kĩ năng tính toán và nhận xét bảng số liệu
Cách giải:
- Tốc độ tăng tỉ lệ dân thành thị = (32 813 / 26 516) x 100 = 123,7%
- Tốc độ tăng tỉ lệ dân nông thôn =(60 858 / 60 432) x 100 = 100,7%
- Tốc độ tăng tỉ lệ dân thành thị =(93 671 / 86 948) x 100 = 107,7 %
- Số dân thành thị tăng thêm: 32 813 – 26 516 = 6297 (nghìn người)
- Số dân nông thôn tăng thêm: 60 858 - 60 432 = 426 (nghìn người)
- Số dân cả nước tăng thêm: 93 671 – 86 948 = 6723 (nghìn người)
Nhận xét:
- A sai: vì dân thành thị tăng ít hơn cả nước (6297 < 6723)
- B đúng vì dân thành thị tăng nhanh hơn cả nước (123,7% > 107,7%)
- C sai vì dân nông thôn tăng ít hơn cả nước (426 < 6723)
- D sai vì nông thôn tăng ít hơn thành thị (426 < 6723)
Chọn B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho các nước Đông Nam Á gặp không ít khó khăn trong quản lí, ổn định chính trị và xã hội?
Câu 3:
Cho bảng số liệu: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2015
(Đơn vị Tỷ đô la Mỹ)
|
Ma-lai-xi-a |
Thái Lan |
Xin-ga-po |
Việt Nam |
Xuất khẩu |
210,1 |
272,9 |
516,7 |
173,3 |
Nhập khẩu |
187,4 |
228,2 |
438,0 |
181,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của một số quốc gia năm 2015?
Câu 4:
Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô của một số địa phương nước ta năm 2018
Địa phương |
Tỉ suất sinh thô(%o) |
Tỉ suất tử thô (% 0) |
Hà Nội |
14,7 |
6,1 |
Vĩnh Phúc |
17,5 |
8,2 |
Bắc Ninh |
19,8 |
7,7 |
Hải Dương |
16,9 |
8,8 |
(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỷ lệ gia tăng tự nhiên giữa một số địa phương ở nước ta năm 2018?
Câu 5:
Cho biểu đồ: GDP của Thái Lan, Phi-lip-pin, Việt Nam qua các năm
(Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Câu 6:
Cho bảng số liệu: Dân số một số quốc gia năm 2017
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Thái Lan |
Tổng số dân |
264,0 |
31,6 |
105,0 |
66,1 |
Dân số thành thị |
143,9 |
23,8 |
46,5 |
34,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia, năm 2017?
Câu 7:
Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của một số tỉnh năm 2017
Tỉnh |
Hải Dương |
Hà Tĩnh |
Phú Yên |
An Giang |
Diện tích (nghìn ha) |
116.4 |
56,5 |
703,1 |
381,6 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
102,7 |
623,1 |
535,2 |
3890,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, MAH Thông lẻ 2019).
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng suất lúa của các tỉnh năm 2018?
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)
55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 10)
về câu hỏi!