Cho các nhân tố sau:
(1). Chọn lọc tự nhiên (2). Giao phối ngẫu nhiên (3). Giao phối không ngẫu nhiên
(4). Các yếu tố ngẫu nhiên (5). Đột biến (6). Di - nhập gen.
Các nhân tố vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:
Câu hỏi trong đề: 25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2022 !!
Quảng cáo
Trả lời:
Các nhân tố vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là: (1), (4), (5), (6).
Giao phối ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen, thành phần kiểu gen của quần thể.
Giao phối không ngẫu nhiên: không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
Chọn D.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Phương pháp:
Sử dụng công thức: A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB- = 0,25 – aabb
Hoán vị gen ở 2 bên cho 10 loại kiểu gen
Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2
Cách giải:
Tỷ lệ kiểu gen aabb = 0,04 =0,1 x 0,4 = 0,2 x 0,2 = 0,08 x 0,5 < 6,25% => các gen liên kết không hoàn toàn
=> ab < 0,25 => là giao tử hoán vị.
P:
Hoặc: 20%; => D đúng.
Khi lai phân tích cơ thể dị hợp 2 cặp gen, tỉ lệ kiểu gen = tỉ lệ kiểu hình.
Xét các đáp án
A: nếu P đem lại phân tích có kiểu gen: A đúng
B sai, do có HVG nên giao tử
C: nếu P đem lại phân tích có kiểu gen: C đúng.
Chọn B.
Lời giải
Phương pháp:
Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc p2AA + 2pqAa + q2aa = 1
Quần thể có cấu trúc di truyền: xAA:yAa:zaa
Tần số alen
Cách giải:
Ta thấy các thế hệ từ F1 tới F3 đều đạt cân bằng di truyền (p2AA + 2pqAa + q2aa = 1) => quần thể giao phấn ngẫu nhiên
Tần số alen a giảm dần qua các thế hệ => cây hoa trắng không có khả năng sinh sản
Tần số alen:
Thế hệ |
P |
F1 |
F2 |
F3 |
Tần số kiểu gen AA |
2/5 |
9/16 |
16/25 |
25/36 |
Tần số kiểu gen Aa |
2/5 |
6/16 |
8/25 |
10/36 |
Tần số kiểu gen aa |
1/5 |
1/16 |
1/25 |
1/36 |
Tần số alen a |
2/5 |
1/4 |
1/5 |
1/6 |
Chọn B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.