Câu hỏi:

08/04/2022 582 Lưu

Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?

A.Sau thời gian T8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A

B.Sau thời gian T2, vật đi được quãng đường bằng 2A

C.Sau thời gian T4, vật đi được quãng đường bằng A

D.Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có: t = 0, x0= A

A - sai vì sau T/8 vật ở vị trí có li độ

\[x = \frac{{A\sqrt 2 }}{2} \to S = A - \frac{{A\sqrt 2 }}{2}\]

B, C, D - đúng

Đáp án cần chọn là: A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A.\[x{\rm{ }} = {\rm{ }}2sin\left( {2\pi t{\rm{ }} + {\rm{ }}\pi /6} \right){\rm{ }}\left( {cm} \right)\]

B.\[x{\rm{ }} = {\rm{ }}3tcos\left( {100\pi t{\rm{ }} + {\rm{ }}\pi /6} \right)\;{\rm{ }}\left( {cm} \right)\]

C.\[x{\rm{ }} = {\rm{ }} - {\rm{ }}3cos5\pi t\;{\rm{ }}\left( {cm} \right)\]

D.\[x{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }} + {\rm{ }}5cos\pi t\;{\rm{ }}\left( {cm} \right)\]

Lời giải

B- không biểu thị cho dao động điều hòa vì biên độ dao động không phải là hàm của thời gian

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2

A.\[A = 10cm,\varphi = \frac{\pi }{3}\]

b. \[A = 20cm,\varphi = {\rm{\; - \;}}\frac{\pi }{2}\]

c. \[A = 20cm,\varphi = 0\]

D. \[A = 20cm,\varphi = \frac{\pi }{2}\]

Lời giải

Ta có:

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{A{\omega ^2} = 2m/{s^2}}\\{T = 2s \to \omega = \pi rad/s}\end{array}} \right. \to A = \frac{2}{{{\pi ^2}}} = 0,2m = 20cm\)

Tại t = 0: a = 0 và đang đi lên =>x = 0 và đi theo chiều âm.

\( \to \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 0}\\{v < 0}\end{array}} \right. \leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{Acos\varphi \; = {\rm{ }}0}\\{sin\varphi >0}\end{array}} \right. \leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{cos\varphi \; = {\rm{ }}0}\\{sin\varphi >0}\end{array} \to \varphi = \frac{\pi }{2}} \right.\)

\[ \to A = 20cm,\varphi = \frac{\pi }{2}\]

Đáp án cần chọn là: D

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A.\[\omega = \frac{{25\pi }}{3}{\rm{,}}\varphi {\rm{\; = \; - \;}}\frac{\pi }{6}\]

B. \[\omega = \frac{{25\pi }}{3}{\rm{,}}\varphi {\rm{\; = \;}}\frac{{7\pi }}{6}\]

C. \[\omega = \frac{{{\rm{10}}\pi }}{3}{\rm{,}}\varphi {\rm{\; = \;}}\frac{\pi }{3}\]

D.\[\omega = \frac{{{\rm{10}}\pi }}{3}{\rm{,}}\varphi {\rm{\; = \;}}\frac{\pi }{2}\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A.\[x = 4c{\rm{os}}\left( {\frac{\pi }{3}t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\]

B. \[x = 4c{\rm{os}}\left( {\frac{\pi }{3}t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\]

C. \[x = 4c{\rm{os}}\left( {\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\]

D. \[x = 4c{\rm{os}}\left( {\frac{{2\pi }}{3}t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)cm\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A.Li độ dao động của vật

B.Pha ban đầu của dao động

C.Biên độ dao động của vật

D.Pha dao động tại thời điểm t

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A.\[x = 8cos\left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\]

B. \[x = 4cos\left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\]

C. \[x = 8cos\left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\]

D. \[x = 4cos\left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\]Trả lời:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP