Câu hỏi:
23/04/2022 293Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is OPPOSITE in meaning to each of the following questions.
His physical condition was not an impediment to his career as a violinist. He has won a lot of prizes.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Dữ liệu của bài: Tình trạng thể chất của anh ấy không phải là impediment cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.
Đọc các thông tin đi cùng ta có thể phán đoán impediment mang nghĩa tiêu cực.
Ta có: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại
A. difficulty (n): khó khán
B. barrier (n): rào chắn, trở ngại
C. advantage (n): thuận lợi, ưu điểm
D. disadvantage (n): bất lợi
Bài tìm từ trái nghĩa nên advantage trái nghĩa với impediment. Đáp án C
Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh ấy không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức được hỏi: Kết hợp từ
conduct/carry out a survey: thực hiện một cuộc khảo sát. Ta chọn được đáp án A. Phương án khác:
B. research: nghiên cứu
C. correspond: phù hợp, tương ứng
D. investigate: điều tra
Tạm dịch: Chúng tôi đang thực hiện một khảo sát để tìm hiểu khách hàng nghĩ gì về dịch vụ xe buýt địa phương của họLời giải
Đáp án C
Kiến thức được hỏi: Hài hòa chủ vị
Xác định được chủ ngữ chính của câu là John: chủ ngữ số ít nên động từ phải chia số ít là C. is planning. (Không chia theo “twenty students” vì đây không phải chủ ngữ chính của câu)
Các phương án khác loại do là động từ được chia ở số nhiều.
Tham khảo cấu trúc:
A, along with/ together with/ accompanied by/ including/ as well as B , V(chiatheoA)
Ex: His speech, including a lot of great ideas, surprises me.
He, as well as his friends, likes her.
Cấu trúc đẳng lập:
Not only A but also B/ Either A or B / Neither A nor B + V(chiatheoB)
Not only he but also his friends like her. Either you or she has to go there.
Neither you nor she has to go there.
Chủ ngữ đẳng lập ta chọn chia động từ theo chủ ngữ gần nhất.Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.