Câu hỏi:

25/04/2022 269 Lưu

It provides access to social networks, (28) _________ provide support and shared values and aspirations. 

A. where 

B. which

C. who

D. that

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Giải thích: 

Trong mệnh đề quan hệ: 

- where: ở đâu 

- which: thay thế cho danh từ chỉ vật 

- who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ 

- that: that thế cho danh từ chỉ người và vật (không đứng đằng sau dấu “,”) 

Dấu hiệu: danh từ “social networks” (mạng xã hội) là danh từ chỉ vật và đứng sau nó là dấu “,”

=> loại A, C, D 

It provides access to social networks, (28) which provide support and shared values and aspirations.

Tạm dịch: Nó cung cấp quyền tham gia vào các mạng xã hội, cung cấp hỗ trợ và chia sẻ các giá trị và nguyện vọng. 

Chọn B. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Giải thích: 

A. head (n): đầu

B. shoulder (n): vai 

C. nose (n): mũi

D. mount (n): núi 

=> have a chip on your shoulder: luôn tức giận, thích gây sự 

Tạm dịch: Tôi có một sự thăng tiến trong công việc, nhưng tất cả những gì John làm là đùa cợt về điều đó.

Anh ta lúc nào cũng tức giận về điều đó. Tôi nghĩ anh ta đang ghen tị với tôi. 

Chọn B.

Lời giải

Giải thích: 

his: của anh ấy

their: của họ 

Dấu hiệu: do “human beings” (con người) là danh từ số nhiều => dùng tính từ sở hữu “their”. Sửa: his => their

Tạm dịch: Con người đang thay đổi môi trường ở mọi mặt thông qua hành động trong thói quen của họ.

Chọn D

Câu 3

A. potential
B. potentiality
C. potentially
D. potention

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. disadvantages
B. impairments
C. obstacles
D. adversities

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. To plan
B. Having been planned
C. Having planned
D. To be planned

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. As long as she had revised her lesson, she could finish the test today.

B. Without revising her lesson yesterday, she could finish the test today.

C. If she had revised her lesson yesterday, she could finish the test today. 

D. She wished she had revised her lesson yesterday, so she can't finish the test today.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. are providing
B. provided
C. provide
D. are provided

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP