Câu hỏi:

25/04/2022 1,053 Lưu

According to the passage, which of the following is NOT true about vocational training programmes in Germany? 

A. They last two and three and a half years.

B. They offer opportunities for on-the-job training.

C. They provide work experience.

D. They are organised in one city in Germany.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Giải thích: 

Theo đoạn văn, điều nào sau đây KHÔNG đúng về chương trình đào tạo nghề ở Đức?

A. Chúng kéo dài hai năm đến ba năm rưỡi.       

B. Chúng cung cấp các cơ hội để được đào tạo tại chỗ.

C. Chúng cung cấp kinh nghiệm làm việc.

D. Chúng được tổ chức tại một thành phố ở Đức.

Thông tin: One way of training for your future occupation in Germany is by pursuing a dual vocational training programme. 

Tạm dịch: Một cách đào tạo cho nghề nghiệp tương lai của bạn ở Đức là theo học chương trình đào tạo nghề kép. => chúng được tổ chức ở tất cả các thành phố ở Đức (không nói giới hạn ở nơi nào của Đức)

Chọn D. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Giải thích: 

A. head (n): đầu

B. shoulder (n): vai 

C. nose (n): mũi

D. mount (n): núi 

=> have a chip on your shoulder: luôn tức giận, thích gây sự 

Tạm dịch: Tôi có một sự thăng tiến trong công việc, nhưng tất cả những gì John làm là đùa cợt về điều đó.

Anh ta lúc nào cũng tức giận về điều đó. Tôi nghĩ anh ta đang ghen tị với tôi. 

Chọn B.

Lời giải

Giải thích: 

his: của anh ấy

their: của họ 

Dấu hiệu: do “human beings” (con người) là danh từ số nhiều => dùng tính từ sở hữu “their”. Sửa: his => their

Tạm dịch: Con người đang thay đổi môi trường ở mọi mặt thông qua hành động trong thói quen của họ.

Chọn D

Câu 3

A. potential
B. potentiality
C. potentially
D. potention

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. disadvantages
B. impairments
C. obstacles
D. adversities

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. To plan
B. Having been planned
C. Having planned
D. To be planned

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. As long as she had revised her lesson, she could finish the test today.

B. Without revising her lesson yesterday, she could finish the test today.

C. If she had revised her lesson yesterday, she could finish the test today. 

D. She wished she had revised her lesson yesterday, so she can't finish the test today.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. are providing
B. provided
C. provide
D. are provided

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP