Câu hỏi:
26/04/2022 1,036I like chips and pizza very much, _____I don't eat that very much - only once a month or so.
Câu hỏi trong đề: Reading điền từ: It's delicious! !!
Quảng cáo
Trả lời:
Trả lời:
because: bởi vì
so : vì vậy
but : nhưng
and: và
Ta thấy 2 mệnh đề đối lập về nghĩa nên liên từ phù hợp là but
=>I like chips and pizza very much, but I don't eat that very much - only once a month or so.
Tạm dịch: Tôi rất thích khoai tây chiên và pizza, nhưng tôi không ăn nhiều - chỉ một lần một tháng hoặc lâu hơn.
Đáp án cần chọn là: C
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Trả lời:
eats (v) ăn
cooks (v) nấu
takes (v) lấy
makes (v) làm
Cụm từ: cook a breakfast: nấu bữa sáng
=>On Saturdays and Sundays, my dad (3) cooks an English breakfast for everyone in our family.
Tạm dịch: Vào các ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật, bố tôi nấu bữa sáng kiểu Anh cho mọi người trong gia đình chúng tôi.
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
Trả lời:
Cụm từ giới từ: from… to…: từ… đến
=>From Monday (1) to Friday I go to school early so I have a quick breakfast.
Tạm dịch: Từ thứ Hai đến thứ Sáu, tôi đi học sớm nên ăn sáng nhanh.
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es