Câu hỏi:

26/04/2022 369

What is the synonym of the word "breakup” in the last paragraph?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Phương pháp giải:

Kiến thức: Đọc hiểu – từ vựng

Giải chi tiết:

Đâu là từ đồng nghĩa của "breakup” trong đoạn cuối?

A. commencing (V-ing): bắt đầu, khởi đầu

B. popularity (n): sự phổ biến

C. termination (n): sự đình chỉ, sự kết liễu

D. divorce (n): sự ly dị, sự kết thúc mối quan hệ

=> breakup (n): sự chấm dứt, kết thúc = divorce

Thông tin: it can also make a friendship breakup more public.

Tạm dịch: nó cũng có thể làm cho việc kết thúc tình bạn trở nên công khai hơn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

Phương pháp giải:

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải chi tiết:

A. technique /tekˈniːk/

B. finish /ˈfɪnɪʃ/

C. reduce /rɪˈdjuːs/

D. impress /ɪmˈpres/

Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 2

Lời giải

Đáp án B

Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết:

A. national (adj): thuộc quốc gia

B. widespread (adj): lan rộng, rộng khắp

C. global (adj): toàn cầu

D. international (adj): quốc tế

These conditions are likely fostering (1) widespread anxiety and loneliness in our cities.

Tạm dịch: Những điều kiện này có khả năng thúc đẩy sự lo lắng và cô đơn lan rộng trong các thành phố của chúng ta.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP