Câu hỏi:
10/05/2022 416Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D : whereas
Kiến thức kiểm tra: Sự lựa chọn từ đúng/ Liên từ
Giải thích chi tiết:
Dựa vào nghĩa của 2 mệnh đề, có thể thấy chỗ trống cần điền là một liên từ thể hiện sự đối lập, đứng sau dấu phẩy. Do vậy, D là đáp án của câu.
Ý nghĩa của câu: Người lớn có thể chỉ cần ngủ từ bảy đến tám tiếng một đêm, nhưng ngược lại, thanh thiếu niên cần đến chín hoặc mười tiếng.
Các phương án khác không phù hợp về nghĩa/ ngữ pháp.
A. because: vì, do. Dùng để nối 2 mệnh đề có quan hệ nguyên nhân - kết quả. Không có dấu phẩy đặt trước “because” khi liên từ này đúng giữa câu. Khi đứng đầu câu, kết thúc mệnh đề chứa because phải có dấu phẩy.
Ví dụ: I was late for Work because my car broke down. (Tôi đi làm muộn vì ô tô hỏng) = Because my car broke down, I was late for work.
B. so: do đó. Dùng để nối 2 mệnh đề có quan hệ nguyên nhân – kết quả. Đứng giữa câu. Mệnh đề chứa so phải có dấu phẩy phía trước
Ví dụ: It rained very hard, so we didn't go out. (Trời mưa rất to nên chúng tôi không ra ngoài)
C. or: hoặc là, nếu không thì. Dùng để nối 2 mệnh đề có quan hệ đẳng lập. Đứng giữa câu. Mệnh đề chứa or phải có dấu phẩy phía trước.
Ví dụ: Hurry up, or we will miss the bus. (Nhanh lên nào, nếu không thì chúng ta sẽ lỡ xe buýt đấy)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B
Cái nào dưới đây có thể được xem là tiêu đề tốt nhất cho đoạn văn?
A. đô thị hóa- mặt lợi và mặt hại
B. đô thị hóa- sức khỏe con người bị tác động như thế nào?
C. các thành phố đô thị- cơ hội mới cho sự phát triển cộng đồng
D. những đất nước đang phát triển- đô thị hóa nhanh nhất
Căn cứ vào thông tin ngay đoạn đầu tiên:
“This article will discuss and present data on the implications of urbanization on the physical health of humans living in these large urban areas” (Bài báo này sẽ thảo luận và đưa ra dữ liệu trên những gợi ý về sự đô thị hóa về sức khỏe thể chất những con người sống trên những khu vực có đô thị hóa lớn).
Lời giải
C : historical → historic
Kiến thức kiểm tra: Tìm lỗi sai/sự lựa chọn từ
Giải thích chi tiết:
• historic (adj): mang tầm vóc lịch sử, có ý nghĩa quan trọng trong lịch sử
Ví dụ:
a historic visit - một chuyến viếng thăm lịch sử (rất quan trọng)
a historic building - một tòa nhà có tầm vóc lịch sử
• historical (adj): liên quan đến lịch sử (quá khứ của cái gì), liên quan đến việc nghiên cứu lịch sử
Ví dụ: You must place these events in their historical context. (Bạn phải để những sự kiện này trong bối cảnh lịch sử của chúng).
Ý nghĩa cả câu: Đảng này đã giành được thắng lợi lịch sử trong cuộc bỏ phiếu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 11)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 22)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)