Câu hỏi:
26/04/2022 447Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án A
Theo đoạn cuối, tại sao dân cư thành thị lại dễ dàng mắc bệnh do thức ăn?
A. bởi vì chất lượng thấp và thành phần Na-tri với đường cao trong thức ăn B. do cách con người lấy thức ăn là khá dễ tiếp cận, dễ dàng và nhanh chóng C. thức ăn quá ngon đến nỗi con người có xu hướng ăn nhiều hơn bình thường D. do sự thay đổi trong chế độ ăn của họ
Căn cứ vào thông tin đoạn cuối:
“This food is also more than likely not as high quality as well as contains a large amount of sodium and sugar…. This increase in consumption of low quality food can then lead to diabtetes, hypertension, heart disease, obesity, or many other health conditions” (Những thức ăn này có khả năng cao là chất lượng không cao cũng như chứa lượng Na-tri và đường lớn… Sự gia tăng này trong lượng tiêu thụ thức ăn chất lượng thấp có thể dẫn đến bệnh tiểu đường, tăng huyết áp, suy tim, béo phì hay nhiều vấn đề sức khỏe khác).
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B
Cái nào dưới đây có thể được xem là tiêu đề tốt nhất cho đoạn văn?
A. đô thị hóa- mặt lợi và mặt hại
B. đô thị hóa- sức khỏe con người bị tác động như thế nào?
C. các thành phố đô thị- cơ hội mới cho sự phát triển cộng đồng
D. những đất nước đang phát triển- đô thị hóa nhanh nhất
Căn cứ vào thông tin ngay đoạn đầu tiên:
“This article will discuss and present data on the implications of urbanization on the physical health of humans living in these large urban areas” (Bài báo này sẽ thảo luận và đưa ra dữ liệu trên những gợi ý về sự đô thị hóa về sức khỏe thể chất những con người sống trên những khu vực có đô thị hóa lớn).
Lời giải
C : historical → historic
Kiến thức kiểm tra: Tìm lỗi sai/sự lựa chọn từ
Giải thích chi tiết:
• historic (adj): mang tầm vóc lịch sử, có ý nghĩa quan trọng trong lịch sử
Ví dụ:
a historic visit - một chuyến viếng thăm lịch sử (rất quan trọng)
a historic building - một tòa nhà có tầm vóc lịch sử
• historical (adj): liên quan đến lịch sử (quá khứ của cái gì), liên quan đến việc nghiên cứu lịch sử
Ví dụ: You must place these events in their historical context. (Bạn phải để những sự kiện này trong bối cảnh lịch sử của chúng).
Ý nghĩa cả câu: Đảng này đã giành được thắng lợi lịch sử trong cuộc bỏ phiếu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 11)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 22)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)