Câu hỏi:
26/04/2022 155
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions from 9 to 10.
Julie had a training course in alternative medicine. She was able to help the man out of danger.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions from 9 to 10.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
Giải thích:
2 mệnh đề có cùng chủ ngữ (Julie – she), có thể rút gọn một mệnh đề về dạng:
- Ving: khi mệnh đề dạng chủ động và hai hành động xảy ra liên tiếp
- Ved: khi mệnh đề dạng bị động
- Having Ved/V3: khi mệnh đề dạng chủ động, hành động được rút gọn xảy ra trước và là nguyên nhân dẫn đến hành động còn lại => Dạng bị động: Having been Ved/V3.
But for/ Without + N, S + would have Ved/ V3: nếu không nhờ, nếu không có
Despite + N/Ving: Mặc dù
Much as S + V: Mặc dù
Tạm dịch: Julie đã có một khóa đào tạo về y học cổ truyền. Cô ấy có thể giúp người đàn ông thoát khỏi nguy hiểm.
= D. Sau khi đã được đào tạo về y học cổ truyền, Julie đã có thể giúp người đàn ông thoát khỏi nguy hiểm.
A. Dù Julie đã có một khóa đào tạo về y học cổ truyền, cô đã có thể giúp người đàn ông ra nguy hiểm. => sai về nghĩa
B. Nếu không vì khóa đào tạo về y học cổ truyền, Julie đã có thể giúp người đàn ông thoát khỏi nguy hiểm.
=> sai nghĩa
C. Mặc dù đã đào tạo về y học cổ truyền, Julie đã có thể giúp người đàn ông thoát khỏi nguy hiểm. => sai về nghĩa
Chọn D.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- Sổ tay khối C00 môn Văn, Sử, Địa (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B
Giải thích:
A. put aside: dành dụm B. call off: huỷ
C. back out: rút khỏi D. cut down: cắt giảm
Tạm dịch: Bạn sẽ phải huỷ kì nghỉ nếu bạn quá ốm không thể đi du lịch được.
Chọn B.
Lời giải
Đáp án B
Giải thích:
absent-minded (adj): đãng trí
A. being considerate of thing: quan tâm đến mọi việc
B. often forgetting things. thường xuyên quên.
C. forgetful of one's past: quên quá khứ của một người.
D. remembering to do right things: ghi nhớ để làm những điều đúng đắn.
=> absent-minded (adj): đãng trí = often forgetting things.: thường xuyên quên.
Tạm dịch: Tôi ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự nhốt mình ra khỏi nhà hai lần.
Chọn B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.