In 1959, the political philosopher Hannah Arendt became the first women __________ as a full professor at Princeton University.
In 1959, the political philosopher Hannah Arendt became the first women __________ as a full professor at Princeton University.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Giải thích:
Mệnh đề quan hệ được rút gọn về dạng:
- Ving: khi mệnh đề dạng chủ động; having Ved/V3: khi hành động được rút gọn xảy ra trước hành động ở mệnh đề chính
- Ved/V3: khi mệnh đề dạng bị động
- to V: khi trước danh từ là “the only/ first/ second/so sánh nhất…) => dạng bị động: to be Ved/V3
Vì trước chỗ trống có “the first” nên cần rút gọn MĐQH dùng “to V”, dạng bị động: to be appointed.
Câu đầy đủ: In 1959, the political philosopher Hannah Arendt became the first woman which was appointed as a full professor at Princeton University.
Câu rút gọn: In 1959, the political philosopher Hannah Arendt became the first woman to be appointed as a full professor at Princeton University.
Tạm dịch: Năm 1959, nhà triết học chính trị Hannah Arendt trở thành người phụ nữ đầu tiên được bổ nhiệm làm giáo sư tại Đại học Princeton.
Chọn C.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B
Giải thích:
A. put aside: dành dụm B. call off: huỷ
C. back out: rút khỏi D. cut down: cắt giảm
Tạm dịch: Bạn sẽ phải huỷ kì nghỉ nếu bạn quá ốm không thể đi du lịch được.
Chọn B.
Lời giải
Đáp án B
Giải thích:
absent-minded (adj): đãng trí
A. being considerate of thing: quan tâm đến mọi việc
B. often forgetting things. thường xuyên quên.
C. forgetful of one's past: quên quá khứ của một người.
D. remembering to do right things: ghi nhớ để làm những điều đúng đắn.
=> absent-minded (adj): đãng trí = often forgetting things.: thường xuyên quên.
Tạm dịch: Tôi ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự nhốt mình ra khỏi nhà hai lần.
Chọn B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.