Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Trả lời:

On: bên trên (ngay bên trên )

Above: bên trên (không phải ngay ở bên trên bề mặt, có thể cao lên bên trên)

Under: bên dưới

=> We have posters on the walls.

Tạm dịch: Chúng tôi có những tấm áp phích trên tường.

Đáp án: A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. on                      

B. next to                            

C. between           

Lời giải

Trả lời:

On: trên

Next to: bên cạnh

Between … and …: giữa … và …

=> I sit next to Sarah at school.

Tạm dịch: Tôi ngồi cạnh Sarah ở trường.

Đáp án: B

Câu 2

A. in                       

B. above

C. next to                       

Lời giải

Trả lời:

In: bên trong

Above: bên trên khoảng không

next to: bên cạnh

=>The clock is above the teacher's desk.                   

Tạm dịch: Đồng hồ ở phía trên bàn giáo viên

Đáp án: B

Câu 4

A. between
B. in front
C. near to  

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. in  
B. on
C. in front of  

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. in front of
B. near to
C. opposite

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP