Câu hỏi:
29/04/2022 271I have a small brunch (1)________ 10:30. I eat yoghurt and three whole cookies. For lunch I usually have grilled fish or a steak with salad or vegetables. In the afternoon I eat fruit and a bar of cereals or a (2)________ of cake, occasionally. At eight I have dinner. I always (3)________ soup and bread, but before I go to bed I have supper: I drink a tea and eat a biscuit.
I like chips and pizza very much, (4)__________ I don't eat that very much - only once a month or so. When I go to the doctor he says I have neither cholesterol nor diabetes, so I always leave the (5)________ with a big smile on my face!
I have a small brunch ___________ 10:30.
Quảng cáo
Trả lời:
Trả lời:
At + khoảng thời gian (vào lúc…)
=>I have a small brunch at 10:30.
Tạm dịch: Tôi có một bữa nửa buổi nhỏ lúc 10:30.
Đáp án cần chọn là: C
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Trả lời:
eats (v) ăn
cooks (v) nấu
takes (v) lấy
makes (v) làm
Cụm từ: cook a breakfast: nấu bữa sáng
=>On Saturdays and Sundays, my dad (3) cooks an English breakfast for everyone in our family.
Tạm dịch: Vào các ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật, bố tôi nấu bữa sáng kiểu Anh cho mọi người trong gia đình chúng tôi.
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
Trả lời:
Cụm từ giới từ: from… to…: từ… đến
=>From Monday (1) to Friday I go to school early so I have a quick breakfast.
Tạm dịch: Từ thứ Hai đến thứ Sáu, tôi đi học sớm nên ăn sáng nhanh.
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Sports - Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed - Friends Plus có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1