Câu hỏi:
02/05/2022 1,261
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
Kiến thức về trọng âm
A. intellect /ˈɪn.təl.ekt/: từ này trọng âm rơi vào âm thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. insecure /ˌɪn.sɪˈkjʊər/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ʊər/.
C. visitor /ˈvɪz.ɪ.tər/: từ này trọng âm rơi vào âm thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi –or không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. slavery /ˈsleɪ.vər.i/: từ này trọng âm rơi vào âm thứ nhất. Vì theo quy tắc
Đuôi –y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
=> Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức về động từ khuyết thiếu
Must not do sth: không được phép làm gì
Ought to do sth: nên làm gì
Should have + Vp3: lẽ ra đã nên làm gì nhưng không làm(trách móc)
Shouldn’t/ought not to have + Vp2: đáng lẽ không nên làm gì (nhưng đã làm)
Should not do st: không nên làm gì
Đề bài: Đó là điều sai trái của con khi dọa em trai con như vậy.
= B. Con đáng ra không nên dọa em trai con như vậy.
Lời giải
Đáp án D
Kiến thức về danh động từ
Theo quy tắc:
Admit to sth/doing sth: thừa nhận cái gì/ làm việc gì
=> Ta dùng "admit to having Vp2" để nhấn mạnh hành động đó xảy ra trước hành động còn lại trong quá khứ
Tạm dịch: John thừa nhận đã bỏ qua rất nhiều khóa học bắt buộc trong chương trình học chuyên sâu của anh ấy.
=> Đáp án là D
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Admit sb into/to sth: cho phép ai tham gia vào cái gì
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.