Câu hỏi:

03/05/2022 770 Lưu

Alex dreams of going on tour – he’s just waiting for his big ______________ to get his foot in the door of the music industry.

A. deal
B. break
C. cake       
D. cheese

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Xét các đáp án:

A. Deal /diːl/ (n): sự giao dịch, sự mua bán

B. Break /breɪk/ (n): một thời cơ, cơ may

C. Cake /keɪk/ (n): một cái bánh ngọt

D. Cheese /tʃiːz/ (n): phô mai

=> Cụm từ: Big break: cơ hội đổi đời

*Ngoài ra, ta có cụm: Big cheese (idm): một người đóng vai trò quan trọng trong công ty/tổ chức và có rất nhiều tầm ảnh hưởng

Tạm dịch: Alex mơ ước được đi diễn - anh ta đang chờ đợi cơ hội lớn đến với anh ta để có thể bước chân vào ngành công nghiệp âm nhạc.

=> Đáp án là B

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Dream of doing sth/sth: mơ ước làm gì/cái gì

Wait for doing sth/sth: chờ đợi làm gì/cái gì

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. You must not scare your brother like that.
B. You ought not to have scared your brother like that.

C. You should have scared your brother like that.

D. You should not scare your brother like that.

Lời giải

Đáp án B

Kiến thức về động từ khuyết thiếu

Must not do sth: không được phép làm gì

Ought to do sth: nên làm gì

Should have + Vp3: lẽ ra đã nên làm gì nhưng không làm(trách móc)

Shouldn’t/ought not to have + Vp2: đáng lẽ không nên làm gì (nhưng đã làm)

Should not do st: không nên làm gì

Đề bài: Đó là điều sai trái của con khi dọa em trai con như vậy.

= B. Con đáng ra không nên dọa em trai con như vậy.

Câu 2

A. to skip
B. to have skipped
C. to be skipping

D. to having skipped

Lời giải

Đáp án D

Kiến thức về danh động từ

Theo quy tắc:

Admit to sth/doing sth: thừa nhận cái gì/ làm việc gì 

=> Ta dùng "admit to having Vp2" để nhấn mạnh hành động đó xảy ra trước hành động còn lại trong quá khứ

Tạm dịch: John thừa nhận đã bỏ qua rất nhiều khóa học bắt buộc trong chương trình học chuyên sâu của anh ấy.

=> Đáp án là D

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Admit sb into/to sth: cho phép ai tham gia vào cái gì

Câu 3

A. was always smoking
B. always smokes
C. always smoked         

D. had always smoked

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. out of control
B. on duty
C. abusing of power
D. in control of a situation

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP