Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
I'm looking after his children while he's in hospital.
A. taking down
B. taking up
C. taking care of
D. taking in
Quảng cáo
Trả lời:

Trả lời:
taking down: hạ gục
taking up: nhặt lên
taking care of (v) chăm sóc
taking in (v) nhận vào
=>look after = taking care of : chăm sóc
=>I'm taking care of his children while he's in hospital.
Tạm dịch: Tôi đang chăm sóc các con của anh ấy khi anh ấy nằm viện.
Đáp án cần chọn là: C
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. take care
B. take note
C. be careful
D. carry
Lời giải
Trả lời:
take care (+of) (v) chăm sóc
take note (v) ghi chú
be careful (v) cẩn thận
carry (v) mang, vác
The robot will take care of the flowers in the garden.
Tạm dịch: Robot sẽ chăm sóc hoa trong vườn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2
A. look out
B. look at
C. look after
D. look in
Lời giải
Trả lời:
look out : coi chừng
look at : nhìn vào
look after : chăm sóc
look in (+on) = visit: thăm
=>A hi-tech robot will help us look after children while we are away.
Tạm dịch: Một robot công nghệ cao sẽ giúp chúng ta trông trẻ khi chúng ta đi vắng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3
A. so
B. because
C. however
D. although
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. clean - cook
B. to clean - to cook
C. cleaning - cooking
D. cleaning - to cook
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. cut - take
B. water - feed
C. feed - take
D. water - to wash
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. take
B. buy
C. carry
D. order
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.