Câu hỏi:

05/05/2022 350

The word "supported" is closest in meaning to _______. 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Đọc hiểu – từ vựng 

Giải thích: 

Từ "supported" gần nghĩa nhất với _______. 

A. upheld: đề cao, ủng hộ, xác nhận                       B. investigated: phân tích 

C. finished: kết thúc                                               D. adjusted: điều chỉnh 

=> support (v): ủng hộ = uphold 

Thông tin: If observations confirm the scientists' predictions, the theory is supported.

Tạm dịch: Nếu các quan sát xác nhận dự đoán của các nhà khoa học, lý thuyết này được ủng hộ.

Chọn A. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Kiến thức: Sự phối hợp về thì của động từ

Giải thích: Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn kết hợp trong câu: Diễn tả hành động đang xảy    ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chi thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn

Cấu trúc: S + was/ were + V_ing + when + S + Ved/bqt

 Tạm dịch: Chúng tôi đang xem phim khi đó trời bắt đầu mưa.

Chọn D

Câu 2

Lời giải

Giải thích: It is our case that he was reckless and negligent in the way he drove. (Vấn đề của chúng tôi là anh ta liều lĩnh và cẩu thả trong cách lái xe.)

A. inharmonious (adj.): không hài hòa B. ingenious (adj.): khéo léo

C. intangible (adj.): mơ hồ                           D. incautious (adj.): khinh suất

Vậy reckless có nghĩa tương đồng với phương án D.
Chọn D

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP