Câu hỏi:
11/07/2024 313Thực hiện (theo mẫu) :
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
3 |
1 |
9 |
2 |
3192 |
Ba nghìn một trăm chín mươi hai |
5 |
6 |
4 |
8 |
? |
? |
7 |
9 |
5 |
5 |
? |
? |
6 |
4 |
0 |
7 |
? |
? |
5 |
0 |
4 |
0 |
? |
? |
2 |
3 |
0 |
1 |
? |
? |
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
3 |
1 |
9 |
2 |
3192 |
Ba nghìn một trăm chín mươi hai |
5 |
6 |
4 |
8 |
5648 |
Năm nghìn sáu trăm bốn mươi tám |
7 |
9 |
5 |
5 |
7955 |
Bảy nghìn chín trăm năm mươi lăm |
6 |
4 |
0 |
7 |
6407 |
Sáu nghìn bốn trăm linh bảy |
5 |
0 |
4 |
0 |
5040 |
Năm nghìn không trăm bốn mươi |
2 |
3 |
0 |
1 |
2301 |
Hai nghìn ba trăm linh một |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Viết mỗi số sau thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
Mẫu: 3567 = 3000 + 500 + 60 + 7 |
5832 7575 8621 4444
Câu 2:
Nêu các số có bốn chữ số (theo mẫu):
Mẫu: 6000 + 400 + 80 + 2 = 6482 |
a) 9000 + 500 + 50 + 7 3000 + 600 + 80 + 1
b) 5000 + 800 + 8 7000 + 30 + 9
c) 6000 + 600 + 60 9000 + 100
d) 4000 + 4 7000 + 20
Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)
Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 1)
8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải
8 bài tập Một phần mấy? có lời giải
Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
12 bài tập Toán lớp 3: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số có đáp án
10 bài tập Toán lớp 3: Ôn tập về đại lượng có đáp án
về câu hỏi!