Câu hỏi:

21/05/2022 27,690

Cho hình bình hành ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Hãy biểu thị AM theo hai vecto AB và AD.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Ta có hình vẽ sau:

Cho hình bình hành ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Hãy biểu thị  (ảnh 1)

Gọi E là điểm đối xứng với A qua M. Khi đó ABEC là hình bình hành

Cho hình bình hành ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Hãy biểu thị  (ảnh 2)

Ta có: AB+AC=AE (quy tắc hình bình hành)

Mà AE=2AM

AM=AB+AC2

Ta lại có: AC=AB+AD (quy tắc hình bình hành)

AM=AB+AB+AD2=2AB+AD2=AB+12AD.

Vậy AM=AB+12AD.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chất điểm A chịu tác động của ba lực vecto F1, vecto F2, vecto F3 như Hình 4.30 (ảnh 2)

Ta có: F1+F2+F3=0

F1+F2=F3

F1+F2=OA+OB=OD (OBDA là hình bình hành)

OD=F3

=> Hai vecto OD F3 là hai vecto đối nhau

OD=F3 BOD^=600.

Ta lại có: BD=F1

Xét ΔOBD, có:

OB=BDtan600=203NF2=203N.OD=BDsin600=4033NF3=4033N.

Vậy độ lớn vecto F2,F3 lần lượt là 203N,4033N.

Lời giải

a) Cách 1:

Giả sử có điểm K thỏa mãn KA+2KB=0 . Khi đó KA=2KB  . Suy ra hai vectơ KA    KBcùng phương, ngược hướng và KA = 2KB. Suy ra điểm K thuộc đoạn AB và KA = 2KB.

Cho hai điểm phân biệt A và B. a) Hãy xác định điểm K sao cho (ảnh 1)

Cách 2:

Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB suy ra MA+MB=0  .

Cho hai điểm phân biệt A và B. a) Hãy xác định điểm K sao cho (ảnh 2)

Khi đó ta có: KA+2KB=0.

KM+MA+2KM+MB=0KM+MA+2KM+2MB=0KM+2KM+MA+MB+MB=03KM+MB=0 (vì MA+MB=0)3KM=MB3KM=BMKM=13BMMK=13MB

Suy ra vecto MK  cùng hướng với vectơ  MB và thỏa mãn

Cho hai điểm phân biệt A và B. a) Hãy xác định điểm K sao cho (ảnh 3)

Vậy điểm K là điểm nằm giữa M và B sao cho thỏa mãn MK=13MB.

b)

Cho hai điểm phân biệt A và B. a) Hãy xác định điểm K sao cho (ảnh 4)

Cách 1:

Ta có:  

 13OA+23OB=13OK+KA+23OK+KB=13OK+13KA+23OK+23KB=13OK+23OK+13KA+23KB=OK+13KA+2KB

 KA+2KB=0 (theo câu a) do đó  13OA+23OB=OK+13.0=OK

Vậy với mọi điểm O, ta có:  OK=13OA+23OB.

Cách 2:

Ta có: OK=OM+MK

Theo câu a ta có  MK=13MB=13MO+OB

Do đó OK=OM+MK=OM+13MO+OB=OM+13MO+13OB

 =OM13OM+13OB=23OM+13OB

OA+OB=2OMOM=12OA+OB

Vì M là trung điểm của AB nên  OA+OB=2OMOM=12OA+OB

=23.12OA+OB+13OB=13OA+OB+13OB

OK=13OA+13OB+13OB=13OA+23OB

Vậy với mọi điểm O, ta có:  OK=13OA+23OB.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay