Câu hỏi:

25/05/2022 3,751

Listen again. Complete the phrases at the beginning of extracts 1-6. (Nghe lại. Hoàn thành các cụm từ ở đầu các câu1-6)

1. Well, basically, you can see it in their faces.

2. _______, no, I wouldn't.

3. _______, the worst thing would be that I couldn't stop.

4. _______, I went on a bike ride with a friend of mine

5. _______, it was a really good day out.

6. _______, that's the last time I did an outdoor activity.

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. Well, basically (cơ bản )

2. To be honest (thành thật thì)

3. For me (với tôi)

4. A while ago (trước đây)

5. In fact (thật ra thì)

6. I suppose (Tôi cho rằng)

Hướng dẫn dịch:

1. Về cơ bản, bạn có thể nhìn thấy điều đó trên khuôn mặt của họ.

2. Thành thật thì không, tôi sẽ không.

3. Với tôi, điều tồi tệ nhất là tôi không thể dừng lại.

4. Trước đây tôi đã đi xe đạp với một người bạn của tôi

5. Thật ra thì đó là một ngày đi chơi thực sự tốt.

6. Tôi cho rằng đó là lần cuối cùng tôi hoạt động ngoài trời.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Key phrases. Complete the phrases for describing a photo with the words below. You need to use some words more than once. Then listen again and check. (Cụm từ khóa. Hoàn thành các cụm từ để mô tả một bức ảnh với các từ bên dưới. Bạn cần sử dụng một số từ nhiều hơn một lần. Sau đó nghe lại và kiểm tra)

at (ở)

on (trên)

in (trong)

seems (dường như)

look (nhìn)

shows (thể hiện)

Xem đáp án » 25/05/2022 3,879

Câu 2:

Vocabulary. Match two or more of the pieces of equipment below with each photo (A-C). (Từ vựng. Ghép hai hoặc nhiều thiết bị bên dưới với mỗi ảnh A-C)

Sports equipment

boots (bốt, ủng)

helmet (mũ bảo hiểm)

dinghy (xuồng)

life jacket (áo phao)

paddles (mái chèo)

poles (cọc, gậy)

rope (dây thừng)

rucksack (ba lô)

safety harness (dây đai bảo hộ)

 

Xem đáp án » 25/05/2022 2,860

Câu 3:

Key phrases. Work in pairs. How do you think the people in photos A and B are feeling? Use the words below or other adjectives from lesson 1A on page 10. (Cụm từ khóa. Làm việc theo cặp. Bạn nghĩ những người trong ảnh A và B cảm thấy thế nào? Sử dụng các từ bên dưới hoặc các tính từ khác từ bài tập 1A trang 10)

angry (tức giận)

bored (chán nản)

calm (bình tĩnh)

excited (háo hức)

nervous (lo lắng)

relaxed (thư giãn)

scared (sợ hãi)

shocked (sốc)

- She's probably feelingand  (Cô ấy cảm thấy … và …)

- I expect they're feeling .., but maybe a bit (Tôi nghĩ họ cảm thấy …, nhưng có lẽ chỉ một chút thôi)

- Judging by her expression, I'd say … (Nhìn vào biểu cảm của cô ấy, tôi nghĩ …)

- To me, they look as if they're feeling … (Theo tôi, họ trông như thể là họ đang cảm thấy …)

Xem đáp án » 25/05/2022 2,687

Câu 4:

Read the Speaking Strategy. Then listen to two students describing photos A and B. Who follows the strategy better, in your opinion? (Đọc Chiến lược Nói. Sau đó, nghe hai học sinh mô tả các bức ảnh A và B. Theo bạn, ai thực hiện theo chiến lược tốt hơn?)

Read the Speaking Strategy. Then listen to two students describing photos A and B. Who follows the strategy better, in your opinion? (Đọc Chiến lược Nói. Sau đó, nghe hai học sinh mô tả các bức ảnh A và B. Theo bạn, ai thực hiện theo chiến lược tốt hơn?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 2,150

Câu 5:

Work in groups. Describe photo A, B or C using words and phrases from this lesson. (Làm việc nhóm. Mô tả ảnh A, B hoặc C bằng cách sử dụng các từ và cụm từ trong bài học này)

Xem đáp án » 25/05/2022 1,345

Câu 6:

Listen to the second student answering the teacher's questions about photo B. Which adjectives from exercise 4 does she use? (Nghe học sinh thứ hai trả lời câu hỏi của giáo viên về ảnh B. Cô ấy sử dụng những tính từ nào trong bài tập 4?)

Xem đáp án » 25/05/2022 1,210

Bình luận


Bình luận