Câu hỏi:
25/05/2022 4,845Key phrases. Work in pairs. How do you think the people in photos A and B are feeling? Use the words below or other adjectives from lesson 1A on page 10. (Cụm từ khóa. Làm việc theo cặp. Bạn nghĩ những người trong ảnh A và B cảm thấy thế nào? Sử dụng các từ bên dưới hoặc các tính từ khác từ bài tập 1A trang 10)
angry (tức giận) |
bored (chán nản) |
calm (bình tĩnh) |
excited (háo hức) |
nervous (lo lắng) |
relaxed (thư giãn) |
scared (sợ hãi) |
shocked (sốc) |
- She's probably feeling … and … (Cô ấy cảm thấy … và …)
- I expect they're feeling .., but maybe a bit … (Tôi nghĩ họ cảm thấy …, nhưng có lẽ chỉ một chút thôi)
- Judging by her expression, I'd say … (Nhìn vào biểu cảm của cô ấy, tôi nghĩ …)
- To me, they look as if they're feeling … (Theo tôi, họ trông như thể là họ đang cảm thấy …)
Câu hỏi trong đề: Bài tập Speaking. Photo description có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
Photo A:
- She’s probably feeling happy.
- I expect she’s feeling nervous, but maybe a bit.
Photo B:
- Judging by their expressions, I’d say they are amused.
- To me, they look as if they’re feeling excited.
Hướng dẫn dịch:
Ảnh A:
- Cô ấy thấy vui vẻ.
- Tôi nghĩ cô ấy lo lắng, nhưng chỉ một chút thôi.
Ảnh B:
- Nhìn biểu cảm của họ, tôi nghĩ họ rất thích thú.
- Theo tôi, trông họ cứ như họ đang rất háo hức.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
Describing a photo (mô tả bức tranh)
The photo shows: (Bức ảnh thể hiện)
in the foreground / background (ở tiền cảnh / hậu cảnh)
in the top left corner / bottom right corner (ở góc trên cùng bên trái / góc dưới cùng bên phải)
at the top / bottom (ở trên cùng / dưới cùng)
on the left / right (ở bên trái / bên phải)
in the centre (ở trung tâm)
It looks like a … (Nó trông giống như một …)
It shows as if they’re … (Nó cho thấy như thể họ đang…)
She seems to be … (Cô ấy dường như …)
Lời giải
Đáp án:
1. Well, basically (cơ bản )
2. To be honest (thành thật thì)
3. For me (với tôi)
4. A while ago (trước đây)
5. In fact (thật ra thì)
6. I suppose (Tôi cho rằng)
Hướng dẫn dịch:
1. Về cơ bản, bạn có thể nhìn thấy điều đó trên khuôn mặt của họ.
2. Thành thật thì không, tôi sẽ không.
3. Với tôi, điều tồi tệ nhất là tôi không thể dừng lại.
4. Trước đây tôi đã đi xe đạp với một người bạn của tôi
5. Thật ra thì đó là một ngày đi chơi thực sự tốt.
6. Tôi cho rằng đó là lần cuối cùng tôi hoạt động ngoài trời.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Thừa Thiên Huế năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bạc Liêu năm 2024 - 2025 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kỳ 2 Tiếng anh 10 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận