Câu hỏi:
25/05/2022 5,847Key phrases. Complete the phrases for describing a photo with the words below. You need to use some words more than once. Then listen again and check. (Cụm từ khóa. Hoàn thành các cụm từ để mô tả một bức ảnh với các từ bên dưới. Bạn cần sử dụng một số từ nhiều hơn một lần. Sau đó nghe lại và kiểm tra)
at (ở)
on (trên)
in (trong)
seems (dường như)
look (nhìn)
shows (thể hiện)Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
Describing a photo (mô tả bức tranh)
The photo shows: (Bức ảnh thể hiện)
in the foreground / background (ở tiền cảnh / hậu cảnh)
in the top left corner / bottom right corner (ở góc trên cùng bên trái / góc dưới cùng bên phải)
at the top / bottom (ở trên cùng / dưới cùng)
on the left / right (ở bên trái / bên phải)
in the centre (ở trung tâm)
It looks like a … (Nó trông giống như một …)
It shows as if they’re … (Nó cho thấy như thể họ đang…)
She seems to be … (Cô ấy dường như …)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen again. Complete the phrases at the beginning of extracts 1-6. (Nghe lại. Hoàn thành các cụm từ ở đầu các câu1-6)
1. Well, basically, you can see it in their faces.
2. _______, no, I wouldn't.
3. _______, the worst thing would be that I couldn't stop.
4. _______, I went on a bike ride with a friend of mine
5. _______, it was a really good day out.
6. _______, that's the last time I did an outdoor activity.
Câu 2:
Vocabulary. Match two or more of the pieces of equipment below with each photo (A-C). (Từ vựng. Ghép hai hoặc nhiều thiết bị bên dưới với mỗi ảnh A-C)
Sports equipment
boots (bốt, ủng) |
helmet (mũ bảo hiểm) |
dinghy (xuồng) |
life jacket (áo phao) |
paddles (mái chèo) |
poles (cọc, gậy) |
rope (dây thừng) |
rucksack (ba lô) |
safety harness (dây đai bảo hộ) |
|
Câu 3:
Key phrases. Work in pairs. How do you think the people in photos A and B are feeling? Use the words below or other adjectives from lesson 1A on page 10. (Cụm từ khóa. Làm việc theo cặp. Bạn nghĩ những người trong ảnh A và B cảm thấy thế nào? Sử dụng các từ bên dưới hoặc các tính từ khác từ bài tập 1A trang 10)
angry (tức giận) |
bored (chán nản) |
calm (bình tĩnh) |
excited (háo hức) |
nervous (lo lắng) |
relaxed (thư giãn) |
scared (sợ hãi) |
shocked (sốc) |
- She's probably feeling … and … (Cô ấy cảm thấy … và …)
- I expect they're feeling .., but maybe a bit … (Tôi nghĩ họ cảm thấy …, nhưng có lẽ chỉ một chút thôi)
- Judging by her expression, I'd say … (Nhìn vào biểu cảm của cô ấy, tôi nghĩ …)
- To me, they look as if they're feeling … (Theo tôi, họ trông như thể là họ đang cảm thấy …)
Câu 4:
Read the Speaking Strategy. Then listen to two students describing photos A and B. Who follows the strategy better, in your opinion? (Đọc Chiến lược Nói. Sau đó, nghe hai học sinh mô tả các bức ảnh A và B. Theo bạn, ai thực hiện theo chiến lược tốt hơn?)
Câu 5:
Work in groups. Describe photo A, B or C using words and phrases from this lesson. (Làm việc nhóm. Mô tả ảnh A, B hoặc C bằng cách sử dụng các từ và cụm từ trong bài học này)
Câu 6:
Listen to the second student answering the teacher's questions about photo B. Which adjectives from exercise 4 does she use? (Nghe học sinh thứ hai trả lời câu hỏi của giáo viên về ảnh B. Cô ấy sử dụng những tính từ nào trong bài tập 4?)
về câu hỏi!