Câu hỏi:

26/05/2022 329 Lưu

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Sorry, I can't come to your party. I am snowed under with work at the moment. 

A. relaxed about                

B. interested in             
C. busy with                 
D. free from 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D.

Kiến thức về từ trái nghĩa

* to be snowed under with: tràn ngập (công việc...) 

A. relaxed about: thư giãn                                      B. interested in: thích, quan tâm đến

C. busy with: bận rộn với                                       D. free from: rảnh rõi

 snowed under with >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể đến bữa tiệc của bạn. Tôi đang ngập đầu trong công việc vào lúc này. 

 Chọn đáp án D 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. You're welcome.          

B. What a shame!         

C. Yes, please.             
D. Me too. 

Lời giải

Chọn C.

Kiến thức về giao tiếp

Một người khuân vác đang nói chuyện với Mary ở sảnh khách sạn. 

- Porter: "Tôi có thể giúp bạn với chiếc vali của bạn được không?"

- Mary: "............."

A. Không có gì                  B. Thật là xấu hổ!         C. Vâng, làm ơn           D. Tôi cũng vậy.

 Chọn đáp án C

Câu 2

A. an                                

B. the                         
C.                             
D. X 

Lời giải

Chọn B.

Kiến thức về mạo từ

* Ta thấy “funniest” là so sánh nhất nên ta dùng mạo từ “the” 

Dịch: Đây là cuốn sách hài hước nhất mà tôi từng đọc. 

→ Chọn đáp án B

Câu 3

A. I don't understand what you mean.                    

B. I don't think so.

C. I absolutely agree with you.                          
D. You must be kidding. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. that give                       

B. to give                     
C. gave                        
D. giving 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. He said he had bought these books last week.

B. He said he had bought those books the week before.

C. He said he bought these books last week.

D. He said he bought these books the week before. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. communicate    
B. estimate  
C. declare    
D. understand 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP