Câu hỏi:

26/05/2022 603 Lưu

Presumably, most parents (47)________are always worrying about their children's safety buy mobile phones for them to track their whereabouts.

A. whom                           

B. what                        
C. which                      
D. who 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D.

Kiến thức về mệnh đề quan hệ

* “parents” là danh từ chỉ người  chọn “who” vì “who +V”; whom + S + V

Thông tin: In order to answer the question, we must first turn to the types of consumers. Presumably, most parents who are always worrying about their children's safety buy mobile phones for them to track their whereabouts.

Tạm dịch: Để trả lời câu hỏi, trước tiên chúng ta phải chuyển sang các loại người tiêu dùng. Có lẽ, hầu hết các bậc cha mẹ luôn lo lắng về sự an toàn của con cái họ mua điện thoại di động để theo dõi nơi ở của họ. 

 Chọn đáp án D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. You're welcome.          

B. What a shame!         

C. Yes, please.             
D. Me too. 

Lời giải

Chọn C.

Kiến thức về giao tiếp

Một người khuân vác đang nói chuyện với Mary ở sảnh khách sạn. 

- Porter: "Tôi có thể giúp bạn với chiếc vali của bạn được không?"

- Mary: "............."

A. Không có gì                  B. Thật là xấu hổ!         C. Vâng, làm ơn           D. Tôi cũng vậy.

 Chọn đáp án C

Câu 2

A. an                                

B. the                         
C.                             
D. X 

Lời giải

Chọn B.

Kiến thức về mạo từ

* Ta thấy “funniest” là so sánh nhất nên ta dùng mạo từ “the” 

Dịch: Đây là cuốn sách hài hước nhất mà tôi từng đọc. 

→ Chọn đáp án B

Câu 3

A. I don't understand what you mean.                    

B. I don't think so.

C. I absolutely agree with you.                          
D. You must be kidding. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. that give                       

B. to give                     
C. gave                        
D. giving 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. He said he had bought these books last week.

B. He said he had bought those books the week before.

C. He said he bought these books last week.

D. He said he bought these books the week before. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. communicate    
B. estimate  
C. declare    
D. understand 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP