He ________ smoke a lot, but after he developed a lung disease, he decided to quit smoking.
He ________ smoke a lot, but after he developed a lung disease, he decided to quit smoking.
A. used to
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Cấu trúc với “used to”
Giải thích:
Một số cấu trúc với ‘used to’:
1. S + used to + V-nguyên thể: Ai đó đã từng làm gì (hiện tại không còn làm nữa)
=> Phủ định: S + didn’t + use to + V-nguyên thể
2. S + be + used to + V-ing = S + get + used to + V-ing: Ai đó quen với việc làm gì
Sau chỗ trống là động từ “smoke” ở dạng nguyên thể => dùng cấu trúc 1.
Tạm dịch: Anh từng hút thuốc rất nhiều, nhưng sau khi phát bệnh phổi, anh quyết định bỏ thuốc.
Chọn A.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Jack was very thirsty; therefore, he didn't refuse the glass of water I brought to him.
B. Jack refused the glass of water I brought to him because he wasn't thirsty.
C. Jack was very thirsty; however, he refused the glass of water I brought to him.
D. Jack didn't refuse the glass of water I brought to him though he wasn't thirsty.
Lời giải
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
therefore: vì vậy, do đó => chỉ kết quả because: bởi vì => chỉ nguyên nhân
however: tuy nhiên => chỉ sự tương phản, đối lập though = although: mặc dù => chỉ sự nhượng bộ
Tạm dịch: Jack rất khát. Anh từ chối ly nước tôi mang đến cho anh.
A. Jack rất khát; do đó, anh ấy không từ chối ly nước mà tôi mang đến cho anh ấy. => sai nghĩa
B. Jack từ chối cốc nước mà tôi mang đến cho anh ấy vì anh ấy không khát. => sai nghĩa
C. Jack rất khát; tuy nhiên, anh ấy đã từ chối cốc nước mà tôi mang đến cho anh ấy.
D. Jack không từ chối ly nước mà tôi mang đến cho anh ấy dù anh ấy không khát. => sai nghĩa
Chọn C.
Câu 2
A. disputes
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. disputes: tranh cãi B. compromises: hòa giải, thỏa hiệp
C. contradicts: mâu thuẫn, ngược lại D. interferes: can thiệp
Tạm dịch: Những gì bạn đang nói mâu thuẫn với những gì bạn đã nói trước đó.
Chọn C.
Câu 3
A. enforcement
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. The
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. reservation
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. passerby
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.