Câu hỏi:

28/05/2022 1,961 Lưu

He ________ smoke a lot, but after he developed a lung disease, he decided to quit smoking.

A. used to

B. was used to
C. has been used to
D. got used to

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Cấu trúc với “used to” 

Giải thích: 

Một số cấu trúc với ‘used to’: 

1. S + used to + V-nguyên thể: Ai đó đã từng làm gì (hiện tại không còn làm nữa) 

=> Phủ định: S + didn’t + use to + V-nguyên thể 

2. S + be + used to + V-ing = S + get + used to + V-ing: Ai đó quen với việc làm gì

Sau chỗ trống là động từ “smoke” ở dạng nguyên thể => dùng cấu trúc 1. 

Tạm dịch: Anh từng hút thuốc rất nhiều, nhưng sau khi phát bệnh phổi, anh quyết định bỏ thuốc.

Chọn A. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Jack was very thirsty; therefore, he didn't refuse the glass of water I brought to him.

B. Jack refused the glass of water I brought to him because he wasn't thirsty.

C. Jack was very thirsty; however, he refused the glass of water I brought to him.

D. Jack didn't refuse the glass of water I brought to him though he wasn't thirsty. 

Lời giải

Kiến thức: Liên từ 

Giải thích: 

therefore: vì vậy, do đó => chỉ kết quả because: bởi vì => chỉ nguyên nhân

however: tuy nhiên => chỉ sự tương phản, đối lập though = although: mặc dù => chỉ sự nhượng bộ

Tạm dịch: Jack rất khát. Anh từ chối ly nước tôi mang đến cho anh. 

A. Jack rất khát; do đó, anh ấy không từ chối ly nước mà tôi mang đến cho anh ấy. => sai nghĩa

B. Jack từ chối cốc nước mà tôi mang đến cho anh ấy vì anh ấy không khát. => sai nghĩa

C. Jack rất khát; tuy nhiên, anh ấy đã từ chối cốc nước mà tôi mang đến cho anh ấy.

D. Jack không từ chối ly nước mà tôi mang đến cho anh ấy dù anh ấy không khát. => sai nghĩa

Chọn C. 

Câu 2

A. disputes

B. compromises
C. contradicts
D. interferes

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. disputes: tranh cãi B. compromises: hòa giải, thỏa hiệp

C. contradicts: mâu thuẫn, ngược lại D. interferes: can thiệp 

Tạm dịch: Những gì bạn đang nói mâu thuẫn với những gì bạn đã nói trước đó. 

Chọn C. 

Câu 3

A. enforcement

B. enlightenment
C. encouragement
D. endorsement 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. passerby

B. onlookers
C. chairmen
D. pedestrians

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP