Câu hỏi:
31/05/2022 2,202
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The number of amphibians on our planet is declining rapidly in both local mass extinction and population crashes.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The number of amphibians on our planet is declining rapidly in both local mass extinction and population crashes.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. reservation (n): sự đặt trước B. protection (n): sự bảo vệ
C. disappearance (n): sự biến mất D. threat (n): sự đe dọa
=> extinction (n): sự tuyệt chủng, biến mất = disappearance
Tạm dịch: Số lượng động vật lưỡng cư trên hành tinh của chúng ta đang giảm nhanh chóng trong cả tuyệt chủng hàng loạt cục bộ và sự sụp đổ của quần thể.
Chọn C.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
therefore: vì vậy, do đó => chỉ kết quả because: bởi vì => chỉ nguyên nhân
however: tuy nhiên => chỉ sự tương phản, đối lập though = although: mặc dù => chỉ sự nhượng bộ
Tạm dịch: Jack rất khát. Anh từ chối ly nước tôi mang đến cho anh.
A. Jack rất khát; do đó, anh ấy không từ chối ly nước mà tôi mang đến cho anh ấy. => sai nghĩa
B. Jack từ chối cốc nước mà tôi mang đến cho anh ấy vì anh ấy không khát. => sai nghĩa
C. Jack rất khát; tuy nhiên, anh ấy đã từ chối cốc nước mà tôi mang đến cho anh ấy.
D. Jack không từ chối ly nước mà tôi mang đến cho anh ấy dù anh ấy không khát. => sai nghĩa
Chọn C.
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. disputes: tranh cãi B. compromises: hòa giải, thỏa hiệp
C. contradicts: mâu thuẫn, ngược lại D. interferes: can thiệp
Tạm dịch: Những gì bạn đang nói mâu thuẫn với những gì bạn đã nói trước đó.
Chọn C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.