Câu hỏi:
11/07/2024 1,310
Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)
Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)

Câu hỏi trong đề: Bài tập Grammar Builder có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. had eaten
2. had forgoten
3. had grown
4. had missed
5. had written / had made
6. had seen
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không có sô cô la vì em gái tôi đã ăn nó rồi.
2. Tôi không thể mua tạp chí vì tôi đã quên mang theo ví của tôi với tôi.
3. Tôi không nhận ra anh họ của mình. Anh ta đã mọc râu.
4. Chúng tôi không thể về nhà vì chúng tôi đã lỡ chuyến xe buýt cuối cùng.
5. Sau khi tôi đã viết câu trả lời, tôi nhận ra tôi đã mắc lỗi.
6. Tôi không xem chương trình vì tôi đã xem nó trước đây.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
2. After we had bought a newspaper, we had a coffee.
3. After we had played tennis, we went home.
4. After I had gone to sleep, my cousin phoned.
5. After Messi had scored two goals, we arrived at the match.
6. After the children had done the housework, their mother got home.
Hướng dẫn dịch:
1. Sau khi tôi ăn tối, tôi đã xem phim
2. Sau khi chúng tôi đã mua một tờ báo, chúng tôi đã uống cà phê.
3. Sau khi chúng tôi chơi tennis, chúng tôi đã về nhà.
4. Sau khi tôi đi ngủ, anh họ tôi đã gọi điện.
5. Sau khi Messi ghi hai bàn, chúng tôi đã đến trận đấu.
6. Sau khi bọn trẻ làm xong việc nhà, mẹ chúng đã về nhà.
Lời giải
Đáp án:
1. couldn’t / had left
2. ate / had never eaten
3. found / had lost
4. met / had been born
5. didn’t play / had hurt
6. was / had rained
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không thể nhớ tôi để chìa khóa của tôi ở đâu.
2. Thứ bảy tuần trước, tôi đã ăn ở một nhà hàng Nhật Bản. Tôi chưa bao giờ ăn
đồ Nhật Bản trước đó.
3. Tôi đã tìm một tờ tiền £10 mà tôi đã đánh mất năm ngoái.
4. Cuối tuần trước tôi đã gặp một cô gái người đã được sinh ra trong cùng một bệnh viện với tôi.
5. Tôi đã không chơi bóng chuyền vì tôi đã bị đau tay.
6. Mặt đường bị ướt vì trời đã mưa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.