Câu hỏi:

28/05/2022 1,517

Complete the sentences. Use the past simple or past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)

Complete the sentences. Use the past simple or past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. couldn’t / had left

2. ate / had never eaten

3. found / had lost

4. met / had been born

5. didn’t play / had hurt

6. was / had rained

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không thể nhớ tôi để chìa khóa của tôi ở đâu.

2. Thứ bảy tuần trước, tôi đã ăn ở một nhà hàng Nhật Bản. Tôi chưa bao giờ ăn

đồ Nhật Bản trước đó.

3. Tôi đã tìm một tờ tiền £10 mà tôi đã đánh mất năm ngoái.

4. Cuối tuần trước tôi đã gặp một cô gái người đã được sinh ra trong cùng một bệnh viện với tôi.

5. Tôi đã không chơi bóng chuyền vì tôi đã bị đau tay.

6. Mặt đường bị ướt vì trời đã mưa.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rewrite each pair of sentences as one sentence using the past simple and the past perfect. Start with the word given. (Viết lại các câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Bắt đầu với từ đã cho)

Rewrite each pair of sentences as one sentence using the past simple and the past perfect. Start with the word given. (Viết lại các câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Bắt đầu với từ đã cho) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 2,704

Câu 2:

Match the two halves of the conditional sentences. Which sentences are true for you? (Nối hai nửa của câu điều kiện. Những câu nào đúng với bạn?)

Match the two halves of the conditional sentences. Which sentences are true for you? (Nối hai nửa của câu điều kiện. Những câu nào đúng với bạn?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,434

Câu 3:

Complete the second conditional questions with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi ở điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)

Complete the second conditional questions with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi ở điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,165

Câu 4:

Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)

Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,126

Câu 5:

Rewrite these sentences using the second conditional. (Viết lại những câu này bằng cách sử dụng câu điều kiện loại hai)

Rewrite these sentences using the second conditional. (Viết lại những câu này bằng cách sử dụng câu điều kiện loại hai) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 869

Câu 6:

Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)

Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 564

Bình luận


Bình luận