Câu hỏi:

28/05/2022 1,164

Complete the second conditional questions with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi ở điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)

Complete the second conditional questions with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi ở điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. would you do / were

2. could / would you choose

3. Would you behave / weren’t

4. would you feel / won

5. could / would you go

6. had to / would you take

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sẽ làm gì nếu bạn ở trong một cơn giông?

2. Nếu bạn có thể gặp một diễn viên, bạn sẽ chọn ai?

3. Bạn sẽ cư xử ngoan ở kỳ nghỉ nếu bố mẹ bạn không có ở đó chứ?

4. Bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu trúng số?

5. Nếu bạn có thể đến thăm một đất nước, bạn sẽ đi đâu?

6. Nếu bạn phải dành một tháng ở trên sa mạc một mình, bạn sẽ đem theo thứ gì?

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rewrite each pair of sentences as one sentence using the past simple and the past perfect. Start with the word given. (Viết lại các câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Bắt đầu với từ đã cho)

Rewrite each pair of sentences as one sentence using the past simple and the past perfect. Start with the word given. (Viết lại các câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Bắt đầu với từ đã cho) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 2,659

Câu 2:

Complete the sentences. Use the past simple or past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)

Complete the sentences. Use the past simple or past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,490

Câu 3:

Match the two halves of the conditional sentences. Which sentences are true for you? (Nối hai nửa của câu điều kiện. Những câu nào đúng với bạn?)

Match the two halves of the conditional sentences. Which sentences are true for you? (Nối hai nửa của câu điều kiện. Những câu nào đúng với bạn?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,432

Câu 4:

Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)

Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,112

Câu 5:

Rewrite these sentences using the second conditional. (Viết lại những câu này bằng cách sử dụng câu điều kiện loại hai)

Rewrite these sentences using the second conditional. (Viết lại những câu này bằng cách sử dụng câu điều kiện loại hai) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 864

Câu 6:

Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)

Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 558

Bình luận


Bình luận