Câu hỏi:

28/05/2022 3,961

Vocabulary. Work in pairs. Where would you buy the items in exercise 1? Match them with four of the shops and services below. Then listen and check. (Từ vựng. Làm việc theo cặp. Bạn sẽ mua những món đồ trong bài tập 1 ở đâu? Ghép chúng với bốn trong số các cửa hàng và dịch vụ bên dưới. sau đó nghe và kiểm tra)

Shops and services (Cửa hàng và dịch vụ)

baker's

(cửa hàng đồ làm bánh)

cosmetics store

(cửa hàng mỹ phẩm)

bank

(ngân hàng)

deli (delicatessen)

(cửa hàng đặc sản)

butcher's

(cửa hàng thịt)

DIY store

(cửa hàng đồ hand-made)

charity shop

(cửa hàng tình nguyện)

estate agent's

(đại lý BĐS)

chemist's

(hiệu thuốc)

florist's

(tiệm hoa)

coffee shop

(quán cà phê)

garden centre

(trung tâm cây cảnh)

clothes shop

(cửa hàng thời trang)

greengrocer's

(cửa hàng rau củ quả)

jeweller's

(tiệm trang sức)

post office

(bưu điện)

launderette

(tiệm giặt là)

shoe shop

(cửa hàng giày dép)

newsagent's

(cửa hàng báo)

stationer's

(văn phòng phẩm)

optician's

(cửa hàng kính mắt)

takeaway

(mang đi)

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn sử Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

1. deli

2. stationer’s

3. greengrocer's

4. shoe shop

Nội dung bài nghe:

1. You can buy white truffle at a deli.

2. You can buy a pen at a stationer’s.

3. You can buy melons at a greengrocer’s.

4. You can buy trainers at a shoe shop.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể mua nấm cục trắng ở cửa hàng bán đồ ăn nhanh.

2. Bạn có thể mua một cây bút ở nhà máy văn phòng.

3. Bạn có thể mua dưa ở tiệm bán rau.

4. Bạn có thể mua giày ở cửa hàng giày.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Vocabulary. Complete definitions 1-8 with the words and phrases below. (Từ vựng. Hoàn thành các định nghĩa 1-8 với các từ và cụm từ bên dưới)

Shopping (mua sắm)

bargain (món hời)

coupons (phiếu giảm giá)

discount (khuyến mãi)

price tag (thẻ ghi giá)

receipt (biên lai)

refund (trả lại)

sale (giảm giá)

special offer (ưu đãi đặc biệt)

 

1. "Buy one, get one free" is a common example of a _______

2. If you think something is a _______, you think it's a good price for what you are getting.

3. The _______ tells you how much something costs in a shop.

4. When a shop has a _______ it sells some of its items at lower prices for a few days or weeks.

5. If a shop gives you a _______, you pay less than the usual price.

6. Magazines sometimes have _______ that give you money off in a shop.

7. If you ask for a _______ in a shop, you ask for your money back.

8. A _______ is a small piece of paper that you get when you pay for something.

 

Xem đáp án » 11/07/2024 7,433

Câu 2:

Listen to four dialogues. Match them with four of the shops and services from exercise 4. (Nghe bốn đoạn hội thoại. Ghép chúng với bốn trong số các cửa hàng và dịch vụ từ bài tập 4)

Xem đáp án » 11/07/2024 3,361

Câu 3:

Listen to the descriptions of the items in exercise 1. Complete the prices using the numbers below. Which is the most surprising, in your opinion? (Nghe mô tả về các món đồ trong bài tập 1. Hoàn thành giá bán bằng cách sử dụng các con số bên dưới. Theo bạn thì món đồ nào là đáng ngạc nhiên nhất?)

Xem đáp án » 11/07/2024 2,764

Câu 4:

Speaking. Read the Recycle! box. Look at the questionnaire below and complete the questions with the present perfect form of the verbs in brackets and ever. Then do the questionnaire in pairs. (Nói. Đọc bảng Recycle. Nhìn vào bảng câu hỏi dưới đây và hoàn thành các câu hỏi ở dạng hiện tại hoàn thành của các động từ trong ngoặc và bao giờ hết. Sau đó làm bảng câu hỏi theo cặp.)

Speaking. Read the Recycle! box. Look at the questionnaire below and complete the questions with the present perfect form of the verbs in brackets and ever. Then do the questionnaire in pairs. (Nói. Đọc bảng Recycle. Nhìn vào bảng câu hỏi dưới đây và hoàn thành các câu hỏi ở dạng hiện tại hoàn thành của các động từ trong ngoặc và bao giờ hết. Sau đó làm bảng câu hỏi theo cặp.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 2,319

Câu 5:

Speaking. Work in pairs. Look at the photos. Guess which of the items is the most expensive and which is the least expensive. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức ảnh. Đoán xem món nào đắt nhất và món nào ít tốn kém nhất)

Speaking. Work in pairs. Look at the photos. Guess which of the items is the most expensive and which is the least expensive. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức ảnh. Đoán xem món nào đắt nhất và món nào ít tốn kém nhất) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,565

Câu 6:

Read aloud the numbers and currencies below. What other currencies do you know? (Đọc to các con số và đơn vị tiền tệ bên dưới. Bạn biết những loại tiền tệ nào khác?)

Xem đáp án » 11/07/2024 1,024

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store