Câu hỏi:
28/05/2022 5,419
Vocabulary. Work in pairs. Where would you buy the items in exercise 1? Match them with four of the shops and services below. Then listen and check. (Từ vựng. Làm việc theo cặp. Bạn sẽ mua những món đồ trong bài tập 1 ở đâu? Ghép chúng với bốn trong số các cửa hàng và dịch vụ bên dưới. sau đó nghe và kiểm tra)
Shops and services (Cửa hàng và dịch vụ)
baker's
(cửa hàng đồ làm bánh)
cosmetics store
(cửa hàng mỹ phẩm)
bank
(ngân hàng)
deli (delicatessen)
(cửa hàng đặc sản)
butcher's
(cửa hàng thịt)
DIY store
(cửa hàng đồ hand-made)
charity shop
(cửa hàng tình nguyện)
estate agent's
(đại lý BĐS)
chemist's
(hiệu thuốc)
florist's
(tiệm hoa)
coffee shop
(quán cà phê)
garden centre
(trung tâm cây cảnh)
clothes shop
(cửa hàng thời trang)
greengrocer's
(cửa hàng rau củ quả)
jeweller's
(tiệm trang sức)
post office
(bưu điện)
launderette
(tiệm giặt là)
shoe shop
(cửa hàng giày dép)
newsagent's
(cửa hàng báo)
stationer's
(văn phòng phẩm)
optician's
(cửa hàng kính mắt)
takeaway
(mang đi)
Vocabulary. Work in pairs. Where would you buy the items in exercise 1? Match them with four of the shops and services below. Then listen and check. (Từ vựng. Làm việc theo cặp. Bạn sẽ mua những món đồ trong bài tập 1 ở đâu? Ghép chúng với bốn trong số các cửa hàng và dịch vụ bên dưới. sau đó nghe và kiểm tra)
Shops and services (Cửa hàng và dịch vụ)
baker's (cửa hàng đồ làm bánh) |
cosmetics store (cửa hàng mỹ phẩm) |
bank (ngân hàng) |
deli (delicatessen) (cửa hàng đặc sản) |
butcher's (cửa hàng thịt) |
DIY store (cửa hàng đồ hand-made) |
charity shop (cửa hàng tình nguyện) |
estate agent's (đại lý BĐS) |
chemist's (hiệu thuốc) |
florist's (tiệm hoa) |
coffee shop (quán cà phê) |
garden centre (trung tâm cây cảnh) |
clothes shop (cửa hàng thời trang) |
greengrocer's (cửa hàng rau củ quả) |
jeweller's (tiệm trang sức) |
post office (bưu điện) |
launderette (tiệm giặt là) |
shoe shop (cửa hàng giày dép) |
newsagent's (cửa hàng báo) |
stationer's (văn phòng phẩm) |
optician's (cửa hàng kính mắt) |
takeaway (mang đi) |
Câu hỏi trong đề: Bài tập Vocabulary. Spending power có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
1. deli
2. stationer’s
3. greengrocer's
4. shoe shop
Nội dung bài nghe:
1. You can buy white truffle at a deli.
2. You can buy a pen at a stationer’s.
3. You can buy melons at a greengrocer’s.
4. You can buy trainers at a shoe shop.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể mua nấm cục trắng ở cửa hàng bán đồ ăn nhanh.
2. Bạn có thể mua một cây bút ở nhà máy văn phòng.
3. Bạn có thể mua dưa ở tiệm bán rau.
4. Bạn có thể mua giày ở cửa hàng giày.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
1. special offer
2. brrgain
3. price tag
4. sale
5. discount
6. coupons
7. refund
8. receipt
Hướng dẫn dịch:
1. "Mua một, tặng một" là ví dụ phổ biến của ưu đãi đặc biệt.
2. Nếu bạn nghĩ thứ gì đó là món hời, bạn nghĩ đó là một mức giá tốt cho những gì bạn đang nhận được.
3. Thẻ ghi giá cho bạn biết giá của một thứ gì đó trong một cửa hàng.
4. Khi một cửa hàng có chương trình giảm giá, cửa hàng đó sẽ bán một số mặt hàng của mình với giá thấp hơn trong vài ngày hoặc vài tuần.
5. Nếu một cửa hàng cho bạn một khuyến mãi, bạn sẽ trả ít hơn giá thông thường.
6. Tạp chí đôi khi có những phiếu giảm giá giúp bạn tiết kiệm tiền trong cửa hàng.
7. Nếu bạn yêu cầu trả lại trong một cửa hàng, bạn yêu cầu trả lại tiền của bạn.
8. Biên lai là một mảnh giấy nhỏ mà bạn nhận được khi trả tiền cho một thứ gì đó.
Lời giải
Đáp án:
1. DIY store
2. newsagent's
3. clothes shop
4. jeweller’s
Nội dung bài nghe:
1. Shop assistant: Can I help you?
Customer: Yes. I’d like to buy two litres of white paint, please. Oh, and some paintbrushes.
Shop assistant: Sure.
Customer: Can I use this coupon?
Shop assistant: I’m not sure. Can I see it? Oh, I’m sorry. It’s too old.
Customer: Really?
Shop assistant: Yes. Look at this date. Use before 31 August 2009.
Customer: Wow! I’ve had that a long time.
2. Customer: Hi. I’m looking for a magazine. It’s called Great Train Journeys. Have you got it?
Shop assistant: Sure.
Customer: How much is it?
Shop assistant: It’s £1.95.
Customer: Really? That’s very cheap!
Shop assistant: Yes. It’s on special offer this month. The normal price is £6.95.
Customer: Oh, OK.
3. Shop assistant: Hello. Can I help you?
Customer: Yes. How much are these jeans, please?
Shop assistant: I’m not sure. Is there a price tag?
Customer: I can’t see one.
Shop assistant: It’s usually here, near the top. Yes, there it is.
Customer: £85? Sorry, they’re far too expensive for me!
Shop assistant: Well, we’ve got some cheaper pairs over there.
Customer: Thanks.
4. Shop assistant: Can I help you?
Customer: Yes. I’m interested in the diamond ring that’s in your window.
Shop assistant: The one with the large diamond in the centre?
Customer: Yes, that’s right. Is it £2,500?
Shop assistant: Yes. It’s a bargain, isn’t it?
Customer: I don’t know. That seems rather expensive ...
Shop assistant: I realise it’s a lot of money. But believe me, it’s a big diamond for that price.
Hướng dẫn dịch:
1. Người bán hàng: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Khách hàng: Vâng. Tôi muốn mua hai lít sơn trắng, làm ơn. À và một vài cái cọ vẽ.
Người bán hàng: Tất nhiên rồi.
Khách hàng: Tôi có thể sử dụng phiếu giảm giá này không?
Người bán hàng: Tôi không chắc. Tôi có thể xem nó không? Ôi tôi xin lỗi. Nó quá cũ rồi.
Khách hàng: Thậ sao?
Người bán hàng: Vâng. Hãy nhìn vào ngày này. Sử dụng trước ngày 31 tháng 8 năm 2009.
Khách hàng: Chà! Tôi có nó từ rất lâu rồi.
2. Khách hàng: Xin chào. Tôi đang tìm một cuốn tạp chí. Nó tên là Những chuyến tàu tuyệt vời. Bạn có nó chứ?
Người bán hàng: Tất nhiên rồi.
Khách hàng: Giá bao nhiêu vậy?
Người bán hàng: 1,95 bảng Anh.
Khách hàng: Thật sao? Rẻ quá!
Người bán hàng: Vâng. Đây là ưu đãi đặc biệt trong tháng này. Giá bình thường là 6,95 bảng Anh..
Khách hàng: Ồ, được rồi.
3. Người bán hàng: Xin chào. Tôi có thể giúp bạn?
Khách hàng: Vâng. Làm ơn cho tôi hỏi cái quần jean này bao nhiêu?
Người bán hàng: Tôi không chắc nữa. Có thẻ giá ở đó chứ?
Khách hàng: Tôi không thấy,
Người bán hàng: Nó thường ở đây, gần trên cùng. Nó đây rồi.
Khách hàng: 85 bảng Anh ư? Xin lỗi, chúng quá đắt với tôi!
Người bán hàng: Chà, chúng tôi có một số mẫu rẻ hơn ở đó.
Khách hàng: Tôi cảm ơn.
4. Người bán hàng: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Khách hàng: Vâng. Tôi đang thích chiếc nhẫn kim cương chỗ ô kính này.
Người bán hàng: Chiếc nhẫn có viên kim cương lớn ở giữa đây ư?
Khách hàng: Đúng vậy, nó có giá 2,500 bảng Anh ư?
Người bán hàng: Vâng. Đó là một món hời, phải không?
Khách hàng: Tôi không biết. Nó có vẻ khá đắt
Người bán hàng: Tôi biết là rất nhiều tiền. Nhưng tin tôi đi, đó là một viên kim cương lớn với mức giá đó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.