Câu hỏi:
11/07/2024 1,252
Listen and repeat all of the shops and services words from exercise 4. (Nghe và lặp lại tất cả các từ cửa hàng và dịch vụ trong bài tập 4)
Listen and repeat all of the shops and services words from exercise 4. (Nghe và lặp lại tất cả các từ cửa hàng và dịch vụ trong bài tập 4)
Câu hỏi trong đề: Bài tập Vocabulary. Spending power có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
baker's |
/ˌbeɪ.kɚz/ |
cosmetics store |
/kɑːzˌmet̬.ɪk stɔːr/ |
bank |
/bæŋk/ |
deli (delicatessen) |
/ˈdel.i/ |
butcher's |
/ˈbʊtʃ.ɚz/ |
DIY store |
/ˌdiː.aɪˈwaɪ stɔːr/ |
charity shop |
/ˈtʃer.ɪ.t̬i ˌʃɑːp/ |
estate agent's |
/ɪˈsteɪt ˌeɪ.dʒənt/ |
chemist's |
/ˈkem.ɪsts/ |
florist's |
/ˈflɔːr.ɪsts/ |
coffee shop |
/ˈkɑː.fi ˌʃɑːp/ |
garden centre |
/ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/ |
clothes shop |
/ˈkloʊðz ˌʃɑːp/ |
greengrocer's |
/ˈɡriːŋ.ɡroʊ.sɚ/ |
jeweller's |
/ˈdʒuː.ə.lɚz/ |
post office |
/ˈpoʊst ˌɑː.fɪs/ |
launderette |
/ˌlɑːnˈdret/ |
shoe shop |
/ʃu: ˌʃɑːp/ |
newsagent's |
/ˈnuːzˌeɪ.dʒənt/ |
stationer's |
/ˈsteɪ.ʃən.ɚ/ |
optician's |
/ɑːpˈtɪʃ.ənz/ |
takeaway |
/ˈteɪk.ə.weɪ/ |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
1. special offer
2. brrgain
3. price tag
4. sale
5. discount
6. coupons
7. refund
8. receipt
Hướng dẫn dịch:
1. "Mua một, tặng một" là ví dụ phổ biến của ưu đãi đặc biệt.
2. Nếu bạn nghĩ thứ gì đó là món hời, bạn nghĩ đó là một mức giá tốt cho những gì bạn đang nhận được.
3. Thẻ ghi giá cho bạn biết giá của một thứ gì đó trong một cửa hàng.
4. Khi một cửa hàng có chương trình giảm giá, cửa hàng đó sẽ bán một số mặt hàng của mình với giá thấp hơn trong vài ngày hoặc vài tuần.
5. Nếu một cửa hàng cho bạn một khuyến mãi, bạn sẽ trả ít hơn giá thông thường.
6. Tạp chí đôi khi có những phiếu giảm giá giúp bạn tiết kiệm tiền trong cửa hàng.
7. Nếu bạn yêu cầu trả lại trong một cửa hàng, bạn yêu cầu trả lại tiền của bạn.
8. Biên lai là một mảnh giấy nhỏ mà bạn nhận được khi trả tiền cho một thứ gì đó.
Lời giải
Gợi ý:
1. deli
2. stationer’s
3. greengrocer's
4. shoe shop
Nội dung bài nghe:
1. You can buy white truffle at a deli.
2. You can buy a pen at a stationer’s.
3. You can buy melons at a greengrocer’s.
4. You can buy trainers at a shoe shop.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể mua nấm cục trắng ở cửa hàng bán đồ ăn nhanh.
2. Bạn có thể mua một cây bút ở nhà máy văn phòng.
3. Bạn có thể mua dưa ở tiệm bán rau.
4. Bạn có thể mua giày ở cửa hàng giày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.