Câu hỏi:
11/07/2024 7,433Vocabulary. Complete definitions 1-8 with the words and phrases below. (Từ vựng. Hoàn thành các định nghĩa 1-8 với các từ và cụm từ bên dưới)
Shopping (mua sắm)
bargain (món hời)
coupons (phiếu giảm giá)
discount (khuyến mãi)
price tag (thẻ ghi giá)
receipt (biên lai)
refund (trả lại)
sale (giảm giá)
special offer (ưu đãi đặc biệt)
1. "Buy one, get one free" is a common example of a _______
2. If you think something is a _______, you think it's a good price for what you are getting.
3. The _______ tells you how much something costs in a shop.
4. When a shop has a _______ it sells some of its items at lower prices for a few days or weeks.
5. If a shop gives you a _______, you pay less than the usual price.
6. Magazines sometimes have _______ that give you money off in a shop.
7. If you ask for a _______ in a shop, you ask for your money back.
8. A _______ is a small piece of paper that you get when you pay for something.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. special offer
2. brrgain
3. price tag
4. sale
5. discount
6. coupons
7. refund
8. receipt
Hướng dẫn dịch:
1. "Mua một, tặng một" là ví dụ phổ biến của ưu đãi đặc biệt.
2. Nếu bạn nghĩ thứ gì đó là món hời, bạn nghĩ đó là một mức giá tốt cho những gì bạn đang nhận được.
3. Thẻ ghi giá cho bạn biết giá của một thứ gì đó trong một cửa hàng.
4. Khi một cửa hàng có chương trình giảm giá, cửa hàng đó sẽ bán một số mặt hàng của mình với giá thấp hơn trong vài ngày hoặc vài tuần.
5. Nếu một cửa hàng cho bạn một khuyến mãi, bạn sẽ trả ít hơn giá thông thường.
6. Tạp chí đôi khi có những phiếu giảm giá giúp bạn tiết kiệm tiền trong cửa hàng.
7. Nếu bạn yêu cầu trả lại trong một cửa hàng, bạn yêu cầu trả lại tiền của bạn.
8. Biên lai là một mảnh giấy nhỏ mà bạn nhận được khi trả tiền cho một thứ gì đó.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Vocabulary. Work in pairs. Where would you buy the items in exercise 1? Match them with four of the shops and services below. Then listen and check. (Từ vựng. Làm việc theo cặp. Bạn sẽ mua những món đồ trong bài tập 1 ở đâu? Ghép chúng với bốn trong số các cửa hàng và dịch vụ bên dưới. sau đó nghe và kiểm tra)
Shops and services (Cửa hàng và dịch vụ)
baker's (cửa hàng đồ làm bánh) |
cosmetics store (cửa hàng mỹ phẩm) |
bank (ngân hàng) |
deli (delicatessen) (cửa hàng đặc sản) |
butcher's (cửa hàng thịt) |
DIY store (cửa hàng đồ hand-made) |
charity shop (cửa hàng tình nguyện) |
estate agent's (đại lý BĐS) |
chemist's (hiệu thuốc) |
florist's (tiệm hoa) |
coffee shop (quán cà phê) |
garden centre (trung tâm cây cảnh) |
clothes shop (cửa hàng thời trang) |
greengrocer's (cửa hàng rau củ quả) |
jeweller's (tiệm trang sức) |
post office (bưu điện) |
launderette (tiệm giặt là) |
shoe shop (cửa hàng giày dép) |
newsagent's (cửa hàng báo) |
stationer's (văn phòng phẩm) |
optician's (cửa hàng kính mắt) |
takeaway (mang đi) |
Câu 2:
Listen to four dialogues. Match them with four of the shops and services from exercise 4. (Nghe bốn đoạn hội thoại. Ghép chúng với bốn trong số các cửa hàng và dịch vụ từ bài tập 4)
Câu 3:
Listen to the descriptions of the items in exercise 1. Complete the prices using the numbers below. Which is the most surprising, in your opinion? (Nghe mô tả về các món đồ trong bài tập 1. Hoàn thành giá bán bằng cách sử dụng các con số bên dưới. Theo bạn thì món đồ nào là đáng ngạc nhiên nhất?)
Câu 4:
Speaking. Read the Recycle! box. Look at the questionnaire below and complete the questions with the present perfect form of the verbs in brackets and ever. Then do the questionnaire in pairs. (Nói. Đọc bảng Recycle. Nhìn vào bảng câu hỏi dưới đây và hoàn thành các câu hỏi ở dạng hiện tại hoàn thành của các động từ trong ngoặc và bao giờ hết. Sau đó làm bảng câu hỏi theo cặp.)
Câu 5:
Speaking. Work in pairs. Look at the photos. Guess which of the items is the most expensive and which is the least expensive. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức ảnh. Đoán xem món nào đắt nhất và món nào ít tốn kém nhất)
Câu 6:
Read aloud the numbers and currencies below. What other currencies do you know? (Đọc to các con số và đơn vị tiền tệ bên dưới. Bạn biết những loại tiền tệ nào khác?)
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!