Câu hỏi:

28/05/2022 1,828

Listen to four dialogues. Match them with four of the shops and services from exercise 4. (Nghe bốn đoạn hội thoại. Ghép chúng với bốn trong số các cửa hàng và dịch vụ từ bài tập 4)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. DIY store

2. newsagent's

3. clothes shop

4. jeweller’s

 

Nội dung bài nghe:

1. Shop assistant: Can I help you?

Customer: Yes. I’d like to buy two litres of white paint, please. Oh, and some paintbrushes.

Shop assistant: Sure.

Customer: Can I use this coupon?

Shop assistant: I’m not sure. Can I see it? Oh, I’m sorry. It’s too old.

Customer: Really?

Shop assistant: Yes. Look at this date. Use before 31 August 2009.

Customer: Wow! I’ve had that a long time.

 

2. Customer: Hi. I’m looking for a magazine. It’s called Great Train Journeys. Have you got it?

Shop assistant: Sure.

Customer: How much is it?

Shop assistant: It’s £1.95.

Customer: Really? That’s very cheap!

Shop assistant: Yes. It’s on special offer this month. The normal price is £6.95.

Customer: Oh, OK.

 

3. Shop assistant: Hello. Can I help you?

Customer: Yes. How much are these jeans, please?

Shop assistant: I’m not sure. Is there a price tag?

Customer: I can’t see one.

Shop assistant: It’s usually here, near the top. Yes, there it is.

Customer: £85? Sorry, they’re far too expensive for me!

Shop assistant: Well, we’ve got some cheaper pairs over there.

Customer: Thanks.

 

4. Shop assistant: Can I help you?

Customer: Yes. I’m interested in the diamond ring that’s in your window.

Shop assistant: The one with the large diamond in the centre?

Customer: Yes, that’s right. Is it £2,500?

Shop assistant: Yes. It’s a bargain, isn’t it?

Customer: I don’t know. That seems rather expensive ...

Shop assistant: I realise it’s a lot of money. But believe me, it’s a big diamond for that price.

 

Hướng dẫn dịch:

1. Người bán hàng: Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Khách hàng: Vâng. Tôi muốn mua hai lít sơn trắng, làm ơn. À và một vài cái cọ vẽ.

Người bán hàng: Tất nhiên rồi.

Khách hàng: Tôi có thể sử dụng phiếu giảm giá này không?

Người bán hàng: Tôi không chắc. Tôi có thể xem nó không? Ôi tôi xin lỗi. Nó quá cũ rồi.

Khách hàng: Thậ sao?

Người bán hàng: Vâng. Hãy nhìn vào ngày này. Sử dụng trước ngày 31 tháng 8 năm 2009.

Khách hàng: Chà! Tôi có nó từ rất lâu rồi.

 

2. Khách hàng: Xin chào. Tôi đang tìm một cuốn tạp chí. Nó tên là Những chuyến tàu tuyệt vời. Bạn có nó chứ?

Người bán hàng: Tất nhiên rồi.

Khách hàng: Giá bao nhiêu vậy?

Người bán hàng: 1,95 bảng Anh.

Khách hàng: Thật sao? Rẻ quá!

Người bán hàng: Vâng. Đây là ưu đãi đặc biệt trong tháng này. Giá bình thường là 6,95 bảng Anh..

Khách hàng: Ồ, được rồi.

 

3. Người bán hàng: Xin chào. Tôi có thể giúp bạn?

Khách hàng: Vâng. Làm ơn cho tôi hỏi cái quần jean này bao nhiêu?

Người bán hàng: Tôi không chắc nữa. Có thẻ giá ở đó chứ?

Khách hàng: Tôi không thấy,

Người bán hàng: Nó thường ở đây, gần trên cùng. Nó đây rồi.

Khách hàng: 85 bảng Anh ư? Xin lỗi, chúng quá đắt với tôi!

Người bán hàng: Chà, chúng tôi có một số mẫu rẻ hơn ở đó.

Khách hàng: Tôi cảm ơn.

 

4. Người bán hàng: Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Khách hàng: Vâng. Tôi đang thích chiếc nhẫn kim cương chỗ ô kính này.

Người bán hàng: Chiếc nhẫn có viên kim cương lớn ở giữa đây ư?

Khách hàng: Đúng vậy, nó có giá 2,500 bảng Anh ư?

Người bán hàng: Vâng. Đó là một món hời, phải không?

Khách hàng: Tôi không biết. Nó có vẻ khá đắt

Người bán hàng: Tôi biết là rất nhiều tiền. Nhưng tin tôi đi, đó là một viên kim cương lớn với mức giá đó.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Vocabulary. Complete definitions 1-8 with the words and phrases below. (Từ vựng. Hoàn thành các định nghĩa 1-8 với các từ và cụm từ bên dưới)

Shopping (mua sắm)

bargain (món hời)

coupons (phiếu giảm giá)

discount (khuyến mãi)

price tag (thẻ ghi giá)

receipt (biên lai)

refund (trả lại)

sale (giảm giá)

special offer (ưu đãi đặc biệt)

 

1. "Buy one, get one free" is a common example of a _______

2. If you think something is a _______, you think it's a good price for what you are getting.

3. The _______ tells you how much something costs in a shop.

4. When a shop has a _______ it sells some of its items at lower prices for a few days or weeks.

5. If a shop gives you a _______, you pay less than the usual price.

6. Magazines sometimes have _______ that give you money off in a shop.

7. If you ask for a _______ in a shop, you ask for your money back.

8. A _______ is a small piece of paper that you get when you pay for something.

 

Xem đáp án » 28/05/2022 5,018

Câu 2:

Vocabulary. Work in pairs. Where would you buy the items in exercise 1? Match them with four of the shops and services below. Then listen and check. (Từ vựng. Làm việc theo cặp. Bạn sẽ mua những món đồ trong bài tập 1 ở đâu? Ghép chúng với bốn trong số các cửa hàng và dịch vụ bên dưới. sau đó nghe và kiểm tra)

Shops and services (Cửa hàng và dịch vụ)

baker's

(cửa hàng đồ làm bánh)

cosmetics store

(cửa hàng mỹ phẩm)

bank

(ngân hàng)

deli (delicatessen)

(cửa hàng đặc sản)

butcher's

(cửa hàng thịt)

DIY store

(cửa hàng đồ hand-made)

charity shop

(cửa hàng tình nguyện)

estate agent's

(đại lý BĐS)

chemist's

(hiệu thuốc)

florist's

(tiệm hoa)

coffee shop

(quán cà phê)

garden centre

(trung tâm cây cảnh)

clothes shop

(cửa hàng thời trang)

greengrocer's

(cửa hàng rau củ quả)

jeweller's

(tiệm trang sức)

post office

(bưu điện)

launderette

(tiệm giặt là)

shoe shop

(cửa hàng giày dép)

newsagent's

(cửa hàng báo)

stationer's

(văn phòng phẩm)

optician's

(cửa hàng kính mắt)

takeaway

(mang đi)

Xem đáp án » 28/05/2022 2,355

Câu 3:

Listen to the descriptions of the items in exercise 1. Complete the prices using the numbers below. Which is the most surprising, in your opinion? (Nghe mô tả về các món đồ trong bài tập 1. Hoàn thành giá bán bằng cách sử dụng các con số bên dưới. Theo bạn thì món đồ nào là đáng ngạc nhiên nhất?)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,607

Câu 4:

Speaking. Read the Recycle! box. Look at the questionnaire below and complete the questions with the present perfect form of the verbs in brackets and ever. Then do the questionnaire in pairs. (Nói. Đọc bảng Recycle. Nhìn vào bảng câu hỏi dưới đây và hoàn thành các câu hỏi ở dạng hiện tại hoàn thành của các động từ trong ngoặc và bao giờ hết. Sau đó làm bảng câu hỏi theo cặp.)

Speaking. Read the Recycle! box. Look at the questionnaire below and complete the questions with the present perfect form of the verbs in brackets and ever. Then do the questionnaire in pairs. (Nói. Đọc bảng Recycle. Nhìn vào bảng câu hỏi dưới đây và hoàn thành các câu hỏi ở dạng hiện tại hoàn thành của các động từ trong ngoặc và bao giờ hết. Sau đó làm bảng câu hỏi theo cặp.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,551

Câu 5:

Speaking. Work in pairs. Look at the photos. Guess which of the items is the most expensive and which is the least expensive. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức ảnh. Đoán xem món nào đắt nhất và món nào ít tốn kém nhất)

Speaking. Work in pairs. Look at the photos. Guess which of the items is the most expensive and which is the least expensive. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức ảnh. Đoán xem món nào đắt nhất và món nào ít tốn kém nhất) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 860

Câu 6:

Read aloud the numbers and currencies below. What other currencies do you know? (Đọc to các con số và đơn vị tiền tệ bên dưới. Bạn biết những loại tiền tệ nào khác?)

Xem đáp án » 28/05/2022 609

Bình luận


Bình luận