Câu hỏi:
13/07/2024 899Listen to the dialogue. What future means of transport are they talking about? (Nghe đoạn hội thoại. Họ đang nói về phương tiện giao thông nào trong tương lai?)
Câu hỏi trong đề: Bài tập Tiếng anh 7 Unit 8 Vocabulary có đáp án !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
They are talking about a flying car.
Nội dung bài nghe:
Oga: Hello Peter, what are you doing?
Peter: Hi, Oga. I’m watching a clip of a flying car. Look! It is opening the wings.
Oga: It’s so wonderful. Oh! It begins to lift.
Peter: That’s right. It can pass over other cars on the street.
Oga: Yes, So we can avoid traffic jams. We’ll have a convenient vehicle.
Peter: They say that it can fly at 200 kilometres per hour. It’s faster than any other running cars.
Oga: How much is it, Peter?
Peter: It is in the making. The company says that they will sell it in the next five years.
Oga: I hope it will be popular in the next ten years. I believe I can fly.
Peter: Sure. I think I can earn enough money to afford it in the next ten years.
Hướng dẫn dịch:
Oga: Xin chào Peter, cậu đang làm gì vậy?
Peter: Chào, Oga. Tớ đang xem một clip về một chiếc ô tô bay. Nhìn này! Nó đang mở rộng đôi cánh.
Oga: Thật tuyệt vời. Ồ! Nó bắt đầu nâng lên.
Peter: Đúng vậy. Nó có thể vượt qua những chiếc xe khác trên đường phố.
Oga: Đúng rồi, vì vậy chúng ta có thể tránh tắc đường. Chúng ta sẽ có một phương tiện thuận tiện.
Peter: Họ nói rằng nó có thể bay với tốc độ 200 km một giờ. Nó nhanh hơn bất kỳ ô tô đang chạy nào khác.
Oga: Nó bao nhiêu tiền vậy Peter?
Peter: Nó đang trong quá trình thực hiện. Công ty nói rằng họ sẽ bán nó trong năm năm tới.
Oga: Tớ hy vọng nó sẽ nổi tiếng trong mười năm tới. Tớ tin rằng tớ có thể bay.
Peter: Chắc chắn rồi. Tớ nghĩ tớ có thể kiếm đủ tiền để có nó trong mười năm tới.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
USE IT!
Work in pairs. Talk about a future means of transport. Use the key phrases. (Làm việc theo cặp. Nói về một phương tiện giao thông trong tương lai. Sử dụng các cụm từ chính.)
Câu 2:
Find the name for each means of transport. Listen and check (Tìm tên cho từng phương tiện giao thông. Nghe và kiểm tra)
Câu 3:
Read the descriptions and match them with six photos A-F (Đọc mô tả và ghép chúng với sáu ảnh A-F)
1. People always dream of flying by themselves, and this flying car may be their choice. It is economical because it runs on solar energy.
2. If you cannot drive, it is a wonderful way to fly like a bird. This jet pack uses an engine with two fans to lift you off the ground.
3. Maybe policemen want to have it as soon as possible because it is fast and it can avoid traffic jams. Fans help this flying motorbike stay in the air.
4. This amphibious bus can run on water and land. In countries with a lot of nivers and canals like Viet Nam, it is a convenient way to travel.
5. Many countries are starting to use tunnel buses. It is spacious enough to carry many passengers and it travels quickly during rush hours.
6. Self-driving cars may be your option when you do not want to drive. You can work on the way to your office or relax on the way home.
Câu 4:
Read the description from exercise 1 again. Choose the word in blue with the correct definition. (Đọc lại phần mô tả từ bài tập 1. Chọn từ có màu xanh lam với định nghĩa đúng.)
1. without drivers = self-driving
2. moving quickly
3. suitable for your needs
4. very large
5. saving money
6. extremely good
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Reading - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận