Câu hỏi:

30/05/2022 962 Lưu

The word “downtime” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.

A. spare time
B. inactivity
C. suspension
D. stay

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Từ “downtime” trong đoạn 3 có nghĩa gần nhất với .

A. thời gian rảnh

B. sự không hoạt động

C. sự đình chỉ

D. ở lại

Từ downtime (thời gian rảnh) = spare time

Furthermore, 16-24s spend 30% of their downtime watching TV or video, compared to 40% of time spent on these activities by the average UK adult. (Hơn nữa, độ tuổi 16-24 dành 30% thời gian rảnh xem TV hoặc video, so với 40% thời gian dành cho các hoạt động này của người trưởng thành ở vương quốc Anh.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án D

Lỗi sai về cách dùng từ

Tạm dịch: Bài khảo sát cho thấy thế hệ trẻ ngày nay nhìn chung có mối quan hệ rất tốt với cha mẹ của chúng và biết trân trọng cách mà chúng đang được nuôi nấng.

Theo quy tắc:

Động từ RISE là một nội động từ (động từ không có tân ngữ theo sau) mang nghĩa phát triển, tăng lên, tiến triển → không có dạng bị động của ‘rise’

=> Đáp án là D ( being risen → being raised)

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Get along well with sb: có mối quan hệ tốt với ai

Lời giải

Đáp án B

Kiến thức về mệnh đề quan hệ

Tạm dịch: Cha mẹ của anh ấy bảo anh ấy hãy mua những quyển sách mà anh ấy cho rằng hữu ích và cần thiết cho việc học của anh ấy.

Theo quy tắc:

Đại từ quan hệ ‘which’ được sử dụng để thay thế cho danh từ chỉ vật đóng vai trò làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ (‘them’)

=> Đáp án là B (them→ bỏ them)

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Ask sb to do sth: yêu cầu, bảo ai đó làm gì

Be necessary for sth: cần thiết cho cái gì

Câu 3

A. precious grand ancient wooden

B. wooden grand ancient precious

C. precious ancient grand wooden
D. ancient grand precious wooden

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. As a matter of fact, I don't mind it at all.

B. I do. I've been excited about it now.

C. However. My parents and I are going to take

D. You bet. All my uncles and aunts will take their children along, too.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. I suggest you play games before finishing these exercise.

B. I suggest these exercises finish before we play games.

C. Let's play games before having these exercises finished.

D. I suggest playing games after having these exercises finished.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. implicitly
B. clearly
C. indirectly
D. completely

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. denied responsibilities

B. shifted the responsibility for something to someone else

C. made someone responsible for a problem that you should deal with

D. shouldered the blame

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP