Câu hỏi:

30/05/2022 2,230 Lưu

He was working abroad, so he couldn’t willingly help us with the project.

A. If he hadn’t worked abroad, he would willingly have helped with us the project.

B. If it hadn’t been for the fact that he was working abroad, he would willingly have helped us with the project.

C. Hadn’t he been working abroad, he would willingly have helped us with the project.

D. Without working abroad, he could willingly help us with the project.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Kiến thức về câu điều kiện

Công thức:

Câu điều kiện loại 3:

If + S1 + had + (not) + Vp2, S2 + would/could/might + have + Vp2

Dạng đảo ngữ của câu điều kiện loại 3:

Had + S + (not) + Vp2, S + would/should/might have + Vp2

Đề bài: Anh ấy đang làm việc ở nước ngoài, vì vậy anh ấy không thể sẵn sàng giúp đỡ chúng tôi dự án này.

= B. Nếu không phải vì anh ấy đang làm việc ở nước ngoài thì anh ấy sẽ sẵn sàng giúp đỡ chúng tôi dự án này.

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Be willing to do sth: sẵn sàng làm gì (để giúp đỡ ai)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án D

Lỗi sai về cách dùng từ

Tạm dịch: Bài khảo sát cho thấy thế hệ trẻ ngày nay nhìn chung có mối quan hệ rất tốt với cha mẹ của chúng và biết trân trọng cách mà chúng đang được nuôi nấng.

Theo quy tắc:

Động từ RISE là một nội động từ (động từ không có tân ngữ theo sau) mang nghĩa phát triển, tăng lên, tiến triển → không có dạng bị động của ‘rise’

=> Đáp án là D ( being risen → being raised)

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Get along well with sb: có mối quan hệ tốt với ai

Lời giải

Đáp án B

Kiến thức về mệnh đề quan hệ

Tạm dịch: Cha mẹ của anh ấy bảo anh ấy hãy mua những quyển sách mà anh ấy cho rằng hữu ích và cần thiết cho việc học của anh ấy.

Theo quy tắc:

Đại từ quan hệ ‘which’ được sử dụng để thay thế cho danh từ chỉ vật đóng vai trò làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ (‘them’)

=> Đáp án là B (them→ bỏ them)

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Ask sb to do sth: yêu cầu, bảo ai đó làm gì

Be necessary for sth: cần thiết cho cái gì

Câu 3

A. precious grand ancient wooden

B. wooden grand ancient precious

C. precious ancient grand wooden
D. ancient grand precious wooden

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. As a matter of fact, I don't mind it at all.

B. I do. I've been excited about it now.

C. However. My parents and I are going to take

D. You bet. All my uncles and aunts will take their children along, too.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. I suggest you play games before finishing these exercise.

B. I suggest these exercises finish before we play games.

C. Let's play games before having these exercises finished.

D. I suggest playing games after having these exercises finished.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. implicitly
B. clearly
C. indirectly
D. completely

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. denied responsibilities

B. shifted the responsibility for something to someone else

C. made someone responsible for a problem that you should deal with

D. shouldered the blame

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP