He thought he must have made a mistake somewhere. He went through his calculations again.
A. Thinking he had made a mistake somewhere, he would go through his calculations again.
B. Thinking he must have made a mistake somewhere, he went through his calculations again.
C. He went through his calculations again before he went thought of making mistake somewhere.
D. He thought to have made a mistake somewhere and had gone through his calculations again.
Câu hỏi trong đề: 25 đề thi thử Tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2022 !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án B
Kiến thức về các loại mệnh đề
Đề bài: Anh ấy nghĩ chắc mình đã mắc lỗi ở đâu đó. Anh đã kiểm tra lại những phép tính của mình.
Xét các đáp án:
A. Nghĩ rằng mình đã mắc sai lầm ở đâu đó, anh ấy sẽ kiểm tra lại những phép tính của mình.
B. Nghĩ rằng chắc chắn mình đã mắc sai lầm ở đâu đó, anh ấy đã kiểm tra lại những phép tính của mình.
C. Anh ấy kiểm tra lại những phép tính của mình. trước khi nghĩ rằng mình đã mắc sai lầm ở đâu đó.
D. Anh ấy nghĩ rằng đã mắc sai lầm ở đâu đó và đã kiểm tra lại những phép tính của mình.
=> Hai mệnh đề có cùng chủ ngữ, ta lược bỏ chủ ngữ vế đầu và đưa động từ về dạng Ving khi nó mang nghĩa chủ động
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Chọn đáp án B
Kiến thức về liên từ
Xét các đáp án:
A. unless: trừ khi (dùng trong câu điều kiện)
B. even though = although + clause: mặc dù
C. even if: thậm chí nếu
D. since + clause = because + clause: bởi vì
Tạm dịch: Một số từ tiếng Anh có cách phát âm giống nhau, mặc dù chúng được đánh vần khác nhau, ví dụ, “dear” và “deer”.
Lời giải
Chọn đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
=> Ta có cụm từ sau: in the offing = going to happen soon: sẽ xảy ra sớm.
Tạm dịch: Bởi vì vụ bê bối sẽ sớm xảy ra nên Bộ trưởng sẽ phải từ chức thôi.
Câu 3
A. had been cooking
B. to prepare
C. in
D. manner
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. expense
B. extension
C. addition
D. expansion
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. as they leave a place and go to another
B. while visiting or leaving a place
C. visiting or going to live in a place
D. when they visit or go to live in a place
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. a reform
B. inflation
C. an improvement
D. a decline
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. impolite
B. dissatisfied
C. unreasonable
D. inconsiderate
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.