Câu hỏi:

01/06/2022 5,708

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

An astronaut living in space begins a day in much the same way as he would on earth. The astronaut is able to brush his teeth and use the toilet in space. It is, however, rather challenging as the water droplets will (28)__________ around. The astronaut will also have to make to do with sponge baths.

There is a special plan for the astronaut on (29)____________a spaceship which includes beverages and food items. The astronaut is allowed to have a maximum of three main meals a day. The meal varies each day until the sixth day. On that day, the menu is (30)_____________and the astronaut eats the meals he had on the first day. The food (31) ________ is brought on a shuttle mission can be dehydrated, in natural form for fresh. Sometimes, they are kept in thermostabilised cans or sealed pouches. It takes only thirty minutes to cook a delicious meal for a crew of up to seven people on a space mission.(32)_________, astronauts have to eat slowly and carefully or the food will float away.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. dive (v): lặn

B. fall (v): rơi xuống

C. float (v): trôi nổi

D. fly (v): bay

=> Ta dùng: float around (adv): (vật) trôi nổi, lạc trôi đâu đó xung quanh

Tạm dịch: “The astronaut is able to brush his teeth and use the toilet in space. It is, however, rather challenging as the water droplets will (1) __________ around.”

(Phi hành gia có thể đánh răng và sử dụng nhà vệ sinh trong không gian. Tuy nhiên, nó khá thách thức vì các giọt nước sẽ trôi nổi xung quanh.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án B

Từ trái nghĩa- kiến thức về thành ngữ

Tạm dịch: Vì quan điểm bảo thủ của mình, giáo sư không bao giờ chấp nhận bất cứ điều gì không liên quan đến các giá trị truyền thống và địa vị.

=> conservative /kənˈsɜːrvətɪv/ (a): bảo thủ, cố chấp

Xét các đáp án:

A. conservational: không dùng từ này

B. progressive /prəˈɡresɪv/ (a): tiến bộ, cầu tiến; thích cái mới và sự thay đổi

C. modern /ˈmɑːdərn/ (a): hiện đại

D. economic /ˌekəˈnɑːmɪk/ (a): thuộc về kinh tế

=> Do đó: conservative >< progressive

Lời giải

Chọn đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

=> Ta có cụm từ sau:

+ In the teeth of sth (idm): bất chấp cái gì; đối lập với cái gì

Tạm dịch: Sân bay mới được xây dựng bất chấp những ý kiến trái chiều gay gắt.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP