The president failed to explain the cause of the crisis. He did not offer any solutions.
A. The president either failed to explain the cause of the crisis or offered any solutions.
B. The president failed to explain the cause of crisis, nor did he offered any solutions.
C. The president neither explained the cause of the crisis nor offered any solutions.
D. The president didn’t either fail to explain the cause of crisis or offered no solutions too.
Câu hỏi trong đề: 25 đề thi thử Tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2022 !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án C
Kiến thức về các loại mệnh đề
Đề bài: Tổng thống không giải thích được nguyên nhân của cuộc khủng hoảng. Anh ấy không đưa ra bất kỳ giải pháp nào.
Xét các đáp án:
A. Tổng thống hoặc không giải thích được nguyên nhân của cuộc khủng hoảng hoặc đưa ra bất kỳ giải pháp nào.
=> Sai nghĩa so với câu gốc. Cấu trúc: either....or....: hoặc (1 trong 2)
B. Tổng thống không giải thích được nguyên nhân khủng hoảng, cũng như không đưa ra giải pháp nào.
=> Sai cấu trúc: Neither ..... nor .....: không .... cũng không (cả 2)
C. Tổng thống không giải thích nguyên nhân của cuộc khủng hoảng cũng như không đưa ra bất kỳ giải pháp nào.
=> Đúng nghĩa và cấu trúc.
D. Tổng thống đã không giải thích được nguyên nhân của cuộc khủng hoảng hoặc cũng không đưa ra được giải pháp nào.
=> Sai nghĩa so với câu gốc.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Kinh tế pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Lịch Sử (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. conservational
B. progressive
C. modern
D. economic
Lời giải
Chọn đáp án B
Từ trái nghĩa- kiến thức về thành ngữ
Tạm dịch: Vì quan điểm bảo thủ của mình, giáo sư không bao giờ chấp nhận bất cứ điều gì không liên quan đến các giá trị truyền thống và địa vị.
=> conservative /kənˈsɜːrvətɪv/ (a): bảo thủ, cố chấp
Xét các đáp án:
A. conservational: không dùng từ này
B. progressive /prəˈɡresɪv/ (a): tiến bộ, cầu tiến; thích cái mới và sự thay đổi
C. modern /ˈmɑːdərn/ (a): hiện đại
D. economic /ˌekəˈnɑːmɪk/ (a): thuộc về kinh tế
=> Do đó: conservative >< progressive
Câu 2
A. face
B. name
C. teeth
D. fangs
Lời giải
Chọn đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
=> Ta có cụm từ sau:
+ In the teeth of sth (idm): bất chấp cái gì; đối lập với cái gì
Tạm dịch: Sân bay mới được xây dựng bất chấp những ý kiến trái chiều gay gắt.
Câu 3
A. quantitative
B. massive
C. surplus
D. formidable
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. spend
B. on advertisings
C. trying
D. to buy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. relation
B. connection
C. access
D. link
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Unable to remember where she was parking
B. Unable to remember where she has parked
C. Forgetting where to park
D. Not remembering where she had parked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.