Câu hỏi:

03/06/2022 2,386 Lưu

According to the __________of this game, you mustn’t touch the ball with both hands.

A. regulations

B. laws

C. rules

D. norms

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C

Kiến thức về từ vựng

Xét các đáp án:

A. regulation /ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/ (n): quy định, điều lệ, nội quy (của tổ chức, nhóm lập ra)

B. law /lɔː/ (n): luật, luật lệ (hệ thống các quy tắc do cơ quan nhà nước ban hành, mang tính quy phạm)

C. rule /ruːl/ (n): quy tắc (thuộc phạm trù nhỏ và hẹp hơn law, có thể do bất kỳ đối tượng nào quy định và không có tính quy phạm , thường trong game)

D. norm /nɔːm/ (n): chuẩn mực (các quy tắc bất thành văn xác định hành vi xử sự nào là được chấp nhận)

Tạm dịch: Theo như quy tắc của trò chơi này, bạn không được chạm bóng bằng hai tay.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án B

Kiến thức về thành ngữ

Xét các đáp án:

A. bee /biː/ (n): con ong

B. cow /kaʊ/ (n): con bò

C. buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ (n): con trâu

D. deer /dɪər/ (n): hươu, nai

Ta có: Have a cow: cực kỳ lo lắng, giận dữ, buồn bã về điều gì

Tạm dịch: Mẹ của anh ta đã rất tức giận khi giáo viên của anh ta nói rằng anh ta đã trốn học rất nhiều lần.

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Play truant: trốn học, cúp học

Câu 2

A. They were so exhausted that they could continue the journey.

B. Such were their exhaustion that they could hardly continue the journey.

C. Exhausted as they were, they tried to continue the journey.

D. So exhausted were they that they could hardly continue the journey.

Lời giải

Chọn đáp án D

Kiến thức về đảo ngữ

Đề bài: Họ đã bị kiệt sức. Họ hầu như không thể tiếp tục chuyến hành trình.

Xét các đáp án:

A. Họ quá kiệt sức đến nỗi mà họ vẫn có thể tiếp tục cuộc hành trình.

=> Sai nghĩa so với câu gốc.

B. Sai động từ vì “their exhaustion” là danh từ số ít nên phải dùng “was”.

C. Mặc dù họ kiệt sức nhưng họ cố gắng tiếp tục cuộc hành trình.

=> Sai nghĩa so với câu gốc. Cấu trúc: Adj + as/though + S + V: mặc dù.../cho dù....thế nào đi nữa thì

D. Họ kiệt sức quá đến nỗi mà họ không thể tiếp tục cuộc hành trình

=> Ta có: Cấu trúc “So...that (quá...đến nỗi mà....)”

S + be + so + adj + that + S + V

= S + V + such + (a/an) + adj + N + that + S + V

= SUCH + BE + (+ A/AN) + ADJ+ N + THAT + S + V + O

= SO + ADJ + BE (chia) + S + THAT + S + V + O

Câu 3

A. You needn’t wear casual clothes to school.

B. You mustn’t wear casual clothes to school.

C. You can’t wear casual clothes to school.

D. You shouldn’t wear casual clothes to school.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. lengthy

B. prolonging

C. durable

D. extending

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Although

B. In spite of

C. Because

D. Because of

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP