One week after the product allows free (30)_________, students in all 63 provinces of Vietnam eagerly sign up for an account and nearly 8,000 school are now using it to deliver lessons to their learners.
A. description
B. subscription
C. transcription
D. prescription
Câu hỏi trong đề: 25 đề thi thử Tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2022 !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án B
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. description /dɪˈskrɪp.ʃən/ (n): sự mô tả
B. subscription /səbˈskrɪp·ʃən/ (n): sự đăng kí
C. transcription /trænˈskrɪp.ʃən/ (n): sự sao chép lại, sự ghi lại
D. prescription /prɪˈskrɪp.ʃən/ (n): mệnh lệnh, sắc lệnh, đơn thuốc, toa; thuốc được kê (trong đơn); việc cho đơn
Tạm dịch: “One week after the product allows free (5) _____________ students in all 63 provinces of Vietnam eagerly sign up for an account and nearly 8,000 school are now using it to deliver lessons to their learners.”
(Một tuần sau khi sản phẩm cho phép đăng ký miễn phí học sinh hơn 63 tỉnh thành của Việt Nam nhanh chóng đăng ký tài khoản và hơn 8.000 trường học hiện nay đang sử dụng nó để truyền tải các bài giảng cho người học.)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Kinh tế pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Lịch Sử (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. bee
B. cow
C. buffalo
D. deer
Lời giải
Chọn đáp án B
Kiến thức về thành ngữ
Xét các đáp án:
A. bee /biː/ (n): con ong
B. cow /kaʊ/ (n): con bò
C. buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ (n): con trâu
D. deer /dɪər/ (n): hươu, nai
Ta có: Have a cow: cực kỳ lo lắng, giận dữ, buồn bã về điều gì
Tạm dịch: Mẹ của anh ta đã rất tức giận khi giáo viên của anh ta nói rằng anh ta đã trốn học rất nhiều lần.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Play truant: trốn học, cúp học
Câu 2
A. They were so exhausted that they could continue the journey.
B. Such were their exhaustion that they could hardly continue the journey.
C. Exhausted as they were, they tried to continue the journey.
D. So exhausted were they that they could hardly continue the journey.
Lời giải
Chọn đáp án D
Kiến thức về đảo ngữ
Đề bài: Họ đã bị kiệt sức. Họ hầu như không thể tiếp tục chuyến hành trình.
Xét các đáp án:
A. Họ quá kiệt sức đến nỗi mà họ vẫn có thể tiếp tục cuộc hành trình.
=> Sai nghĩa so với câu gốc.
B. Sai động từ vì “their exhaustion” là danh từ số ít nên phải dùng “was”.
C. Mặc dù họ kiệt sức nhưng họ cố gắng tiếp tục cuộc hành trình.
=> Sai nghĩa so với câu gốc. Cấu trúc: Adj + as/though + S + V: mặc dù.../cho dù....thế nào đi nữa thì
D. Họ kiệt sức quá đến nỗi mà họ không thể tiếp tục cuộc hành trình
=> Ta có: Cấu trúc “So...that (quá...đến nỗi mà....)”
S + be + so + adj + that + S + V
= S + V + such + (a/an) + adj + N + that + S + V
= SUCH + BE + (+ A/AN) + ADJ+ N + THAT + S + V + O
= SO + ADJ + BE (chia) + S + THAT + S + V + O
Câu 3
A. You needn’t wear casual clothes to school.
B. You mustn’t wear casual clothes to school.
C. You can’t wear casual clothes to school.
D. You shouldn’t wear casual clothes to school.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Although
B. In spite of
C. Because
D. Because of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. took on
B. took over
C. took up
D. took in
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.